Nhóm dịch Gia Trang giới thiệu tới các bạn Thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng. Tài liệu này phục vụ cho học tập, nghiên cứu và đặc biệt là dịch tài liệu tiếng anh lĩnh vực kinh tế tài chính ngân hàng.
Vần N
Xem các thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng khác :
N |
English |
Vietnamese |
1 | Naive accelerator | Gia tốc dạng đơn giản |
2 | Nash solution | Giải pháp Nash |
3 | National accounts | Hệ thống tài khoản quốc gia |
4 | National bargaining | Thương lượng mang tính quốc gia |
5 | National Bureau for Economic Research | Phòng nghiên cứu kinh tế quốc gia |
6 | National debt | Nợ quốc gia |
7 | National Economic Development Council (NEDC) | Hội đồng phát triển kinh tế quốc gia |
8 | National Enterprise Board (NEB) | Ban doanh nghiệp quốc gia |
9 | National income | Thu nhập quốc dân |
10 | National income accounting | Hạch toán Thu nhập quốc dân |
11 | National Girobank | Ngân hàng Giro quốc gia |
12 | National Institute for Economic and Social Research | Viện Nghiên cứu Quốc gia về Kinh tế và Xã hội |
13 | Myrdal, Gunnar K | (1898-1987) |
14 | National Insurance Contributions | Các khoản đóng góp bảo hiểm quốc gia |
15 | National Insurance Fund | Quỹ bảo hiểm quốc gia |
16 | National Labor Relation Act | Đạo luật quan hệ Lao động Quốc gia |
17 | Nationalized industry | Ngành bị quốc hữu hoá |
18 | National product | Sản phẩm quốc dân |
19 | National Research Development Corporation | Công ty nghiên cứu phát triển quốc gia |
20 | National Saving Bank | Ngân hàng tiết kiệm quốc gia |
21 | Natural law | Quy luật tự nhiên |
22 | Natural logarithm | Lôgarit tự nhiên |
23 | Natural price | Giá tự nhiên |
24 | Natural rate of growth | Tỉ lệ tăng trưởng tự nhiên |
25 | Natural rate of unemployment | Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên |
26 | Natural resources | Tài nguyên thiên nhiên |
27 | Natural selection hypothesis | Giả thuyết về sự lựa chọn tự nhiên |
28 | Near money | Tiền cận; Chuẩn tệ |
29 | Necessity | Hàng thiết yếu |
30 | NEDC | Uỷ ban phát triển kinh tế quốc gia |
31 | “Neddy” | |
32 | NEDO | Văn phòng phát triển kinh tế quốc gia |
33 | Need | Nhu cầu |
34 | Negative income tax | Thuế thu nhập âm |
35 | Neighborhood effects | Những hiệu ứng đến xung quanh |
36 | Neo-classical economics | Kinh tế học tân cổ điển |
37 | Neo-classical growth theory | Học thuyết tăng trưởng tân cổ điển |
38 | Neo-classical synthesis | Hợp đề tân cổ điển |
39 | Neo-imperialism | Chủ nghĩa đế quốc kiểu mới |
40 | Neo-orthodoxy | Trường phái tân chính thống |
41 | Nested hypotheses | Các giả thuyết lồng nhau |
42 | Nationalized indentities | Đồng nhất thức của thu nhập quốc dân |
43 | Natural monopoly | Độc quyền tự nhiên |
44 | Net advantages, the equalisation of | Sự cân bằng hoá những lợi thế ròng |
45 | Net barter terms of trade | Tỷ giá trao đổi ròng |
46 | Net book value | Giá trị ròng theo sổ sách |
47 | Net economic welfare | Phúc lợi kinh tế ròng |
48 | Net export | Xuất khẩu ròng |
49 | Net present value | Giá trị hiện tại ròng |
50 | Net investment | Đầu tư ròng ( Còn gọi là sự tạo vốn ròng) |
51 | Net material product (NMP) | Sản phẩm vật chất ròng |
52 | Net national income | Thu nhập quốc dân ròng |
53 | Net national product | Sản phẩm quốc dân ròng |
54 | Net profit | Lợi nhuận ròng |
55 | Net property income from abroad | Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài |
56 | Neutrality of money | Tính chất trung lập của tiền |
57 | Neutralizing monetary flows | Trung hoà các luồng tiền tệ |
58 | “New classical macroeconomics” | “Kinh tế học vĩ mô cổ điển mới” |
59 | New Economic Policy (NEP) | Chính sách kinh tế |
60 | New industrial state | Tình trạng công nghiệp mới |
61 | New inflation | Lạm phát kiểu mới |
62 | New issues market | Thị trường các chứng khoán mới phát hành |
63 | New microeconomics | Kinh tế học vi mô mới |
64 | New-new microeconomics | Kinh tế học vi mô mới-mới |
65 | New-orthodoxy | Trường phái chính thống mới |
66 | New quantity theory of money | Lý thuyết định lượng mới về tiền tệ |
67 | New international economic order | Trật tự kinh tế quốc tế mới |
68 | New protectionism | Chủ nghĩa bảo hộ mới |
69 | Newly industrilizing countries (NICs) | Các nước mới công nghiệp hoá |
70 | New view of investment | Quan niệm mới về đầu tư |
71 | “New view” on money supply | “Quan điểm mới” về cung tiền |
72 | New York Stock Exchange | Sở giao dịch chứng khoán New York |
73 | Nominal | Danh nghĩa |
74 | Nominal balances | Số dư tiền mặt danh nghĩa |
75 | Nominal value | Giá trị danh nghĩa |
76 | Nominal yield | Lợi tức danh nghĩa |
77 | Non-accelerating inflation rate of unemployment | Tỷ lệ thất nghiệp không làm tăng lạm phát |
78 | Nominal and real interest rates | Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế |
79 | Nominal and real money balances | Số dư tiền mặt danh nghĩa và thực tế |
80 | Nominal and exchange rate | Tỷ giá hối đoái danh nghĩa và thực tế |
81 | Nominal variables | Các biến số danh nghĩa |
82 | Non-market | Phi thị trường |
83 | Non-bank financial intermediaries | Các tổ chức trung gian tài chính phi ngân hàng |
84 | Non-competing groups | Các nhóm không cạnh tranh |
85 | Non-cumulative preference shares | Cổ phiếu ưu đãi phi tích luỹ |
86 | Non-excludability | Tính không thể khu biệt; tính không thể ngăn cản |
87 | Non-labor income | Thu nhập phi lao động |
88 | Non-linear | Phi tuyến |
89 | Non-linear function | Hàm phi tuyến |
90 | Non-manual workers | Lao động phi thủ công; Lao động trí óc |
91 | Non-nested hypotheses | Các giả thiết không bị lồng nhau |
92 | Non-pecuniary goals | Những mục tiêu phi tiền tệ |
93 | Non-price competition | Cạnh tranh phi giá cả |
94 | Non-profit institutions | Các tổ chức phi lợi nhuận |
95 | Non-renewable resource | Tài nguyên không tái tạo được |
96 | Non-rival consumption | Sự tiêu dùng không bị kèn cựa; Sự tiêu dùng không bị cạnh tranh |
97 | Non-tariff barriers | Các hàng rào phi thuế quan |
98 | Non-uniqueness | Tính phi độc nhất |
99 | Non-wage attributes | Các thuộc tính phi tiền lương |
100 | Non-wage labour costs | Các chi phí lao động phi tiền lương |
101 | Norm | Định mức tăng lương |
102 | Normal cost pricing | ‘Định giá theo chi phí định mức; Định giá theo chi phí thông thường |
103 | Normal distribution | Phân phối chuẩn |
104 | Normal equations | Các phương trình chuẩn |
105 | Normal good | Hàng hoá thông thường |
106 | Normal profits | Các khoản lợi nhuận thông thường |
107 | Normal unemployment | Tỷ lệ thất nghiệp thông thường |
108 | Normal variable | Biến thông thường |
109 | Normative costs of production | Các chi phí sản suất chuẩn tắc |
110 | Normative economics | Kinh tế học chuẩn tắc |
111 | Norm following behaviour | Hành vi theo định mức lương |
112 | Notional demand | Cầu tạm tính; Cầu ý niệm; cầu tư biện |
113 | Null hypothesis | Giả thiết Không |
114 | Numbers equivalent index | Chỉ số đương lượng |
115 | Numeraire | Đơn vị tính toán |
Add Comment