Bảng từ và thuật ngữ giáo dục Anh Việt, tiểu bang Washington (P3)

Bảng từ và thuật ngữ giáo dục Anh Việt, tiểu bang Washington (P3)

Nhóm dịch Gia Trang giới thiệu tới các bạn Bảng từ và thuật ngữ giáo dục Anh Việt, tiểu bang Washington. Đây là tài liệu phục vụ cho học tập, nghiên cứu và đặc biệt là dịch tài liệu lĩnh vực giáo dục từ Washington.

Bảng từ , thuật ngữ giáo dục anh việt này sẽ bao gồm 4 phần: Phần 1Phần 2Phần 3Phần 4

Dưới đây là các từ, thuật ngữ anh việt Phần 3.

P3

English

Vietnamese

200 Learning disability Sự hạn chế về khả năng học tập
201 Legal guardian Người giám hộtrên pháp lý
202 Legislature Cơ quan lập pháp
203 Limited English Proficient (LEP) Khả năng Anh ngữ Giới hạn
204 Local education agency (LEA) Cơ quan giáo dục địa phương
205 Levy Sắc thuế thu được
206 Low income Thu nhập thấp; lợi tức thấp
207 Library Thư viện
208 Low socio-economic status (LSES) Tình trạng kinh tế-xã hội thấp kém
209  Lunch program Chương trình ăn trưa
210 Major Ngành học chính; môn học chính
211 Mainstream (verb) Hội nhập
212 Masters Cao học
213 Math facts Những kiến thức cơ bản về toán
214 Measurable  Đo lường được
215 Medical Assistance Administration (MAA) Cục Hỗ trợ Y tế
216 Mediation Sự điều đình, hoà giải
217 Mentor (person) Người theo sát dẫn dắt
218 Migrant and Bilingual Education Program Chương trình Giáo dục Di Dân và Song ngữ
219  Mentor (verb) Theo sát để dẫn dắt
220 Minority Thiểu số
221 Middle school Trung học cấp 2
222 Mission statement Phương châm
223 Monitor Giám sát
224 Newsletter Lá Thư tin tức định kỳ
225 No Child Left Behind (NCLB) Không Bỏ Rơi Một Trẻ Em Nào
226 Non-instructional support services Dịch vụ hỗ trợ không thuộc giảng dạy
227 Nonprofit organization Tổ chức bất vụ lợi
228 Office of Civil Rights Văn Phòng Đặc Trách Dân Quyền
229 Office of Professional Practices Văn Phòng đặc trách về  Hành nghề chuyên nghiệp
230 Office of Superintendent of Public Instruction (OSPI) Văn Phòng Bộ Trưởng Giáo dục Tiểu Bang
231 Office of the Education Ombudsman (OEO) Phòng Kiểm tra về Giáo dục
232 Ombudsman Nhân viên thanh tra (những than phiền của người dân về cơ quan nhà nước)
233 Opt out Tự ý rút tên ra
234 Oral language skills Kỹ năng ngôn ngữ qua lời nói
235 Paraeducator, paraprofessional Nhà giáo bán chuyên, bán chuyên nghiệp
236 Parent Advisory Council (PAC) Hội đồng Cố vấn Phụ huynh
237 Parent involvement Sự tham gia của phụ huynh cha mẹ
238 Parent School Authorization Form (PSA) Mẫu đơn Chấp thuận của phụ huynh cho nhà trường,
239 Parent Teacher Association (PTA) Hội Phụ huynh Giáo viên (PTA)
240 Parent Teacher Student Association (PTSA) Hội Phụ huynh, Giáo viên, và Học sinh (PTSA)
241 Parent-teacher conference Buổi họp phụ huynh-giáo viên
242 Passing score Điểm đậu hay đạt
243 Pathway (area of study) Phương hướng học hành
244 Permission slip Giấy cho phép
245 Physical education Môn thể dục thể thao
246 Physical therapist Nhân viên vật lý trị liệu
247 Placement exam Cuộc thi xếp hạng
248 Policy Chính sách
249 Pre-registration Ghi danh trước
250 Preschool Trường mầm non
251 Prevention/Intervention Specialist Chuyên gia Phòng ngừa/Can thiệp
252 Primary language Ngôn ngữ chính; ngôn ngữ dùng thường xuyên nhất
253 Principal Hiệu trưởng
254 Private school Trường tư
255 Proficiency Sự có khả năng làm việc gì
256 Professional Educator Standards Board (PESB) Hội đồng Quản trị Tiêu chuẩn Nghề nghiệp của Nhà Giáo
257 Pull-out program Chương trình kéo học sinh ra khỏi lớp đề kèm thêm
258 Reach out to Liên kết với
259 Reading fluency Khả năng đọc lưu loát
260 Refugee Người tỵ nạn
261 Refugee Child School Impact Grant Quỹ Tác động Trẻ em Tỵ nạn nơi Nhà trường
262 Registration Ghi danh
263 Remedial class Lớp học bổ túc
264 School report card  Bảng thành quả của trường
265 State report card Bảng thành quả của tiểu bang
266 Student report card Học bạ của học sinh, Thành tích
267 Request for proposals (RFP)
Kêu gọi nộp đề án
268 Resources  Nguồn hỗ trợ
269 Resource Center Trung tâm Cung cấp các Nguồn Hỗ trợ
270 Running Start Chương trình Running Start; Chương trình cho phép học sinh đang học lớp 11 và 12 và hội đủ điều kiện được lấy lớp ở trường cao đẳng hay đại học trong khi còn học trung học
271 Scholarship Học bổng
272 School board Hội đồng quản trị nha học chánh
273 School closure Đóng cửa trường
274 School environment Bối cảnh học đường
275 School district Nha Học chánh
276 School holiday Ngày nghỉ lễ của trường
277 School Improvement Program Chương trình Cải tiến Học đường
278 School nurse Y tá nhà  trường
279 School, family, and community partnerships Sự hợp tác giữa nhà trường, gia đình, và cộng đồng
280 School-based council Hội đồng tại trường Sự hợp tác giữa nhà trường, gia đình, và cộng đồng
281 Score appeal (WASL) Khiếu nại điểm
282 Score report  Bảng báo điểm
283 Skills Kỹ năng
284 Skill training  Huấn luyện kỹ năng
285 Snow day Ngày nghỉ học vì có nhiều tuyết
286 Social Studies Các môn Khoa học Xã hội
287 Special Education Giáo dục dành cho Học sinh có Nhu cầu Đặc biệt
288 Special Milk Program Chương trình cung cấp sữa miễn phí hay giảm giá cho học sinh nghèo
289 Speech therapy Việc rèn luyện chữa trị các tật về lời nói
290 Standardized testing Việc thi kiểm tra theo tiêu chuẩn chung
291 Standards Tiêu chuẩn
292 State Board of Education (Washington)  Hội đồng Quản trị Giáo dục Tiểu bang (Washington)
293 State educational agency (SEA) Cơ quan giáo dục cấp tiểu bang
294 State graduation requirements Điều kiện để tốt nghiệp của tiểu bang
295 State Student Identification Number (SSID) Số Ký hiệu Học sinh cấp Tiểu bang
296 State Transitional Bilingual Instruc- tional Program (STBIP) Chương trình Giảng dạy Song ngữ Chuyển tiếp
297 Stress management Đối phó với sự căng thẳng về tinh thần
298 Study habits Thói quen học hành
299 Substitute teacher  Giáo viên dạy thế

 

 

Add Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Style switcher RESET
Body styles
Color settings
Link color
Menu color
User color
Background pattern
Background image
error: Nội dung được bảo vệ !