Thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng (C)


Notice: Trying to access array offset on value of type bool in /home/u425698080/domains/hoanggiatrang.com/public_html/wp-content/themes/education/fw/core/core.media.php on line 307

Notice: Trying to access array offset on value of type bool in /home/u425698080/domains/hoanggiatrang.com/public_html/wp-content/themes/education/fw/core/core.media.php on line 308
Thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng (C)

Nhóm dịch Gia Trang giới thiệu tới các bạn Thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng. Tài liệu này phục vụ cho học tập, nghiên cứu và đặc biệt là dịch tài liệu tiếng anh lĩnh vực  kinh tế tài chính ngân hàng.

Vần C

Xem các thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng khác :

C

English

Vietnamese

1 Caculus Giải tích
2 Call money Khoản vay không kỳ hạn
3 Call option Hợp đồng mua trước
4 Cambridge Equation Phương trình Cambridge
5 Cambridge school of Economics Trường phái kinh tế học Cambridge
6 Cambridge theory of Money Lý thuyết tiền tệ của trường phái Cambridge
7 CAP
8 Capacity model Mô hình công năng
9 Capacity untilization Mức sử dụng công năng
10 Capital Tư bản/ vốn
11 Capital account Tài khoản vốn
12 Capital accumulation Tích lũ vốn
13 Capital allowances Các khoản miễn thuế cho vốn
14 Capital asset Tài sản vốn
15 Capital asset pricing model Mô hình định giá Tài sản vốn
16 Capital budgeting Phân bổ vốn ngân sách
17 Capital charges Các phí tổn cho vốn
18 Capital coefficients Các hệ số vốn
19 Capital Consumption Allowance Khoản khấu trừ cho sử dụng tư bản
20 Capital Controversy Tranh cãi về yếu tố vốn
21 Capital deepening Tăng cường vốn
22 Capital equipment Thiết bị sản xuất, thiết bị vốn
23 Capital expenditure Chi tiêu cho vốn
24 Capital information (capital formation?)  Sự hình thành vốn
25 Capital gain Khoản lãi vốn
26 Capital gains tax Thuế lãi vốn
27 Capital gearing Tỷ trọng vốn vay
28 Capital goods Tư liệu sản xuất, hàng tư liệu sản xuất
29 Capital intensity Cường độ vốn
30 Capital – intensive (ngành) dựa nhiều vào vốn; sử dụng nhiều vốn
31 Capital – intensive economy Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn
32 Capital-intensive sector Ngành bao hàm nhiều vốn
33 Capital-intensive techniques Các kỹ thuật dựa nhiều vào vốn
34 Capital, marginal efficiency of Vốn, hiệu quả biên của
35 Capitalism Chủ nghĩa tư bản
36 Capitalization Tư bản hoá, vốn hóa
37 Capitalization issue Cổ phiếu không mất tiền
38 Capitalization rates Tỷ lệ vốn hoá
39 Capitalized value Giá trị được vốn hoá
40 Capital-labour ratio Tỷ số vốn/ lao động
41 Capital loss Khoản lỗ vốn
42 Capital market Thị trường vốn
43 Capital movements Các luồng di chuyển vốn
44 Capital-output ratio Tỷ số vốn-sản lượng
45 Capital rationing Định mức vốn
46 Capital requirements Các yêu cầu về vốn
47 Capital- reversing Thay đổi kỹ thuật sản xuất
48 Capital services Các dịch vụ vốn
49 Capital stock Dung lượng vốn
50 Capital Stock Adjustment Principle Nguyên lý điều chỉnh dung lượng vốn
51 Capital structure Cấu trúc vốn
52 Captital tax Thuế vốn
53 Capital theoretic approach Phương pháp lý thuyết qui về vốn
54 Capital theory Lý thuyết về vốn
55 Capital transfer tax Thuế chuyển giao vốn
56 Capital turnover criterion Tiêu chuẩn quay vòng vốn
57 Capital widening Đầu tư chiều rộng (mở rộng vốn)
58 Capitation tax Thuế thân
59 Capture theory Lý thuyết nắm giữ
60 Captive buyer Người / Ngân hàng bị buộc phải mua một số chứng khoán vừa phát hành (Nhà nước quy định)
61 Carbon tax Thuế Carbon
62 Cardinalism Trường phái điểm hoá; trường phái chia độ
63 Cardinal utility Độ thoả dụng điểm hoá; Độ thoả dụng, khoảng cách giữa các mức thoả dụng
64 Cartel Cartel
65 Cartel sanctions Sự trừng phạt của Cartel
66 Cash Tiền mặt
67 Cash balance approach Cách tiếp cận tồn quỹ (Số dư tiền mặt)
68 Cash crops Nông sản thương mại; Hoa màu hàng hoá/ hoa màu thương mại
69 Cash drainage Thất thoát / hút tiền mặt
70 Cash flow Luồng tiền, ngân lưu, dòng kim lưu
71 Cash flow statement Bản báo cáo luồng tiền / ngân lưu
72 Cash limit Hạn mức chi tiêu, hạn mức tiền mặt
73 Cash ratio Tỷ suất tiền mặt
74 Casual employment Công việc tạm thời
75 Categorical Trợ cấp chọn lọc
76 Causality Phương pháp nhân quả
77 CBI
78 Ceiling Mức trần
79 Celler – Kefauver Act Đạo luật Celler – Kefauver
80 Central Bank Ngân hàng trung ương
81 Central Bank of Central Banks Ngân hàng trung ương của các ngân hàng trung ương
82 Central business district Khu kinh doanh trung tâm
83 Central Limit Theorem Định lý giới hạn trung tâm
84 Central Place Theory Lý thuyết Vị trí Trung tâm
85 Central planing Kế hoạch hoá tập trung
86 Central policy Review Staff Ban xet duyệt chính sách trung ương (CPRS)
87 Central Statical office Cục thống kê trung ương
88 Certainty equivalence Mức qui đổi về tất định
89 Certificate of deposit Giấy chứng nhận tiền gửi
90 CES production function hàm sản xuất có độ co giãn thay thế cố định
91 Ceteris paribus Điều kiện khác giữ nguyên
92 Chain rule Quy tắc dây chuyền (Quy tắc hàm của hàm)
93 Central tendency Xu hướng hướng tâm; Hướng tâm
94 Ceilings and floors Mức trần và mức sàn; Mức đỉnh và mức đáy
95 Causation Quan hệ nhân quả
96 Chamberlin, Edward (1899-1967)
97 Characteristics theory Lý thuyết về đặc tính sản phẩm
98 Charge account Tài khoản tín dụng
99 Cheap money Tiền rẻ
100 Check off Trừ công đoàn phí trực tiếp
101 Cheque card Thẻ séc
102 Cheque Séc
103 Chicago School Trường phái (kinh tế) Chicago
104 Child allowance Trợ cấp trẻ em
105 Chi-square distribution Phân phốI Kai bình phương (Phân phối khi bình phương)
106 Choice of technology Sự lựa chọn công nghệ
107 Choice variable Biến lựa chọn
108 CIF Giá, phí bảo hiểm, cước vận chuyển , hay giá đầy đủ của hàng hoá
109 CIO
110 Circular flow of income Luồng luân chuyển thu nhập
111 Choice of production technique Sự lựa chọn kỹ thuật sản xuất
112 Circular flow of payments Dòng thanh toán luân chuyển
113 Circulating capital Vốn lưu động
114 Clark, John Bates (1847-1938)
115 Classical dichotomy Thuyết lưỡng phân cổ điển
116 Classical economics Kinh tế học cổ điển
117 Classical school Trường phái cổ điển
118 Classical system of company taxation Hệ thống cổ điển về thuế công ty
119 Classical techniques Các kỹ thuật cổ điển
120 Classical and Keynesian unemployment Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển và theo lý thuyết Keynes
121 Classical model Mô hình cổ điển
122 Clay-clay clay-clay; Đất sét- Đất sét
123 Clayton Act Đạo luật Clayton
124 Clean float Thả nổi tự do
125 Clearing banks Các ngân hàng thanh toán bù trừ
126 Clearing house Phòng thanh toán bù trừ
127 Cliometrics Sử lượng
128 Closed economy Nền kinh tế đóng
129 Closed shop Cửa hàng đóng;Công ty có tổ chức công đoàn
130 Closing prices Giá lúc đóng cửa
131 Club good Hàng hoá club; Hàng hoá bán công cộng
132 Clubs, theory of Thuyết club; Thuyêt câu lạc bộ, thuyết hàng hoá bán cộng cộng
133 Coase, Ronald H (1910- )
134 Coase’s theorem Định lý Coase
135 Cobb-Douglas production function Hàm sản xuất Cobb-Douglas
136 Cobweb theorem Định lý mạng nhện
137 Cochrane-Orcutt Cochrane-Orcutt
138 Co-determination Đồng quyết định
139 Coefficient of determination Hệ số xác định (Hệ số tương quan bội số R bình phương)
140 Coefficient of variation Hệ số phân tán (độ phân tán tương đối)
141 Coercive comparisons So sánh ép buộc
142 Cofactor Đồng hệ số
143 Coinage Tiền đúc
144 Coincident indicator Chỉ số báo trùng hợp
145 Cointegration Đồng liên kết
146 COLA Điều chỉnh theo giá sinh hoạt
147 Collateral security Vật thế chấp
148 Collective bargaining Thương lượng tập thể
149 Collective choise Sự lựa chọn tập thể
150 Collective goods Hàng hoá tập thể
151 Collective exhaustive Hoàn toàn
152 Collinearity Cộng tuyến
153 Multi-Collinearity Đa cộng tuyến
154 Collusion Kết cấu
155 Collusive oligopoly Độc quyền nhóm có kết cấu
156 Collusive price leadership Chỉ đạo giá kết cấu
157 Comecon Hội đồng tương trợ kinh tế
158 Command economy Nền kinh tế chỉ huy
159 Commercial banks Các ngân hàng thương mại
160 Commercial bill Hối phiếu thương mại
161 Commercial paper Thương phiếu
162 Commercial policy Chính sách thương mại
163 Commissions Xem COMPENSATION RULES
164 Commodity Vật phẩm; Hàng hoá
165 Commodity bundling Bán hàng theo lô
166 Commodity Credit Corporation Công ty tín dụng hàng hoá; Công ty tín dụng vật phẩm
167 Commodity money Tiền tệ dựa trên vật phẩm; Tiền bằng hàng hoá
168 Commodity space Không gian hàng hoá
169 Commodity terms of trade Tỷ giá trao đổi hàng hoá; Tỷ giá hàng hoá
170 Common Agricultural Policy Chính sách nông nghiệp chung
171 Common Customs Tariff Biểu thuế quan chung
172 Common external tariff Biểu thuế đối ngoại chung
173 Common facility co-operative Các hợp tác xã có thiết bị chung
174 Common market Thị trường chung
175 Common stock Chứng khoán phổ thông
176 Communism Chủ nghĩa cộng sản
177 Community Charge Thuế cộng đồng
178 Community indifference curve Đường bàng quan cộng đồng
179 Company Công ty
180 Company bargaining Đàm phán công ty
181 Company director Giám đốc công ty
182 Company saving So sánh về lương
183 Comparability argument Luận điểm về tính có thể so sánh
184 Comparable worth Giá trị có thể so sánh
185 Comparative advantage Lợi thế so sánh
186 Comparative costs Chi phí so sánh
187 Comparative dynamics Phương pháp so sánh động
188 Comparative statics Phương pháp so sánh tĩnh
189 Compensated demand curves Đường cầu đã được bù
190 Compensating variation Mức thay đổi bù đắp
191 Compensation principle Nguyên lý bù đắp
192 Compensation rules Các quy tắc trả thù lao
193 Compensation tests Kiểm nghiệm đền bù
194 Competition Act 1980 Đạo luật cạnh tranh 1980
195 Competition and Credit Control Kiểm soát tín dụng và cạnh tranh
196 Competitive markets Thị trường cạnh tranh
197 Complements Hàng hoá bổ trợ
198 Complex number Số phức
199 Composite commodity theorem Định lý hàng hoá đa hợp
200 Compound interest Lãi kép
201 Compensating differentials Các mức bù thêm tiền lương
202 Competition policy Chính sách về cạnh tranh
203 Concave function (concavity) Hàm lõm (tính lõm)
204 Concentration Sự tập trung
205 Concentration, coefficient of Hệ số tập trung
206 Concentration ratio Tỷ lệ tập trung
207 Concerted action Hành động phối hợp
208 Concertina method of tariff reduction Phương pháp điều hoà giảm thuế quan; Phương pháp giảm thuế quan hài hoà
209 Conciliation Hoà giải
210 Condorcet Criterion Tiêu chuẩn gà chọi; Tiêu chuẩn Condorcet
211 Confederation of British Industrial Liên đoàn công nghiệp ANH (CBI)
212 Confidence interval Khoảng tin cậy
213 Confidence problem Vấn đề lòng tin
214 Congestion costs Chi phí do tắc nghẽn
215 Conglomerate Conglomerate; Tập đoàn; Tổ hợp doanh nghiệp
216 Conjectural behavior Hành vi phỏng đoán
217 CONJECTURAL VARIATION Sự thay đổi theo phỏng đoán
218 Consistency Tính nhất quán
219 Consolidated fund Quỹ ngân khố
220 Consistent Thống nhất/ nhất quán
221 Consolidated balance sheets Bảng cân đối (kế toán/tài sản) hợp nhất
222 Consols Công trái hợp nhất
223 Consortium bank Ngân hàng Consortium
224 Conspicuous consumption Sự tiêu dùng nhằm thể hiện; Sự tiêu dùng nhằm khoe khoang
225 Constant capital Tư bản bất biến
226 Constant Elasticity of Substitution (CES) Production Function Hàm sản xuất với độ co giãn thay thế không đổi
227 Constant market share demand curve Đường cầu với thị phần bất biến
228 Constant returns to scale Sinh lợi không đổi theo qui mô; Lợi tức cố định theo quy mô
229 Constrained optimization Tối ưu hoá có rằng buộc
230 Constraint Rằng buộc
231 Consumer Người tiêu dùng
232 Consumer credit Tín dụng tiêu dùng
233 Consumer demand theory Lý thuyết cầu tiêu dùng
234 Consumer durable Hàng tiêu dùng lâu bền
235 Consumer equilibrium Cân bằng tiêu dùng
236 Consumer expenditure Chi tiêu của người tiêu dùng
237 Consumer goods and services Hàng và dịch vụ tiêu dùng
238 Consumer price index Chỉ số giá tiêu dùng
239 Consumer sovereignty Quyền tối thượng của người tiêu dùng; Chủ quyền của người tiêu dùng
240 Consumer’s surplus Thặng dư của người tiêu dùng
241 Consumption Sự tiêu dùng
242 Consumption expenditure Chi tiêu tiêu dùng
243 Consumption function Hàm tiêu dùng
244 Consumption tax Thuế tiêu dùng
245 Constestable market Thị trường có thể cạnh tranh được
246 Contingency reserve Dự trữ phát sinh
247 Contingency table Bảng phát sinh; Bảng sự cố
248 Contingent valuation Định giá (hiện tượng) phát sinh; Việc định giá bất thường
249 Continuous variable Biến số liên tục
250 Contract curve Đường hợp đồng
251 Contractionary phase Giai đoạn suy giảm; Giai đoạn thu hẹp
252 Convergence thesis Luận chứng hội tụ
253 Convergent cycle Chu kỳ hội tụ
254 Conversion Sự chuyển đổi
255 Convertibility Khả năng chuyển đổi
256 Convertible bond Trái khoán chuyển đổi được
257 Convertible loan stock Khoản vay chuyển đổi được
258 Convertible security Chứng khoán chuyển đổi được
259 Convex function (convexity) Hàm lồi (tính lồi)
260 Cooling off period Giai đoạn lắng dịu
261 Co-ordinated wage policy Chính sách tiền lương phối hợp
262 Core, the Giá gốc
263 Corner solution Đáp số góc
264 Corn Laws Các bộ luật về Ngô
265 Corporate capitalism Chủ nghĩa tư bản hợp doanh; Chủ nghĩa tư bản doanh nghiệp
266 Corporate conscience Lương tâm hợp doanh; Lương tâm doanh nghiệp
267 Corporate risk Rủi ro hợp doanh; Rủi ro công ty
268 Corporate state Địa phận của hợp doanh; Nhà nước công ty
269 Complementary inputs (Các loại) đầu vào bổ trợ; Nhập lượng bổ trợ
270 Concesionary prices / rates Giá / Tỷ suất ưu đãi
271 Constant prices Giá cố định / giá bán không đổi
272 Constant returns to scale Sinh lợi không đổi theo quy mô
273 Constraint (informal / formal) Hạn chế / Ràng buộc (không chính thức/ chính thức) ngoài quy định/ theo quy định
274 Conversion factor Hệ số chuyển đổi
275 Consumer borrowing Khoản vay cho người tiêu dùng; Vay để tiêu dùng
276 Consumer choice Lựa chọn của người tiêu dùng
277 Consumption bundle Bó hàng tiêu dùng; Điểm kết hợp tiêu dùng
278 Consumption externalities Những ngoại tác tiêu dùng
279 Corporation Hợp doanh; Công ty
280 Corporation tax Thuế doanh nghiệp; Thuế Công ty
281 Correlation Sự tương quan
282 Positive correlation Tương quan đồng biến
283 Nagative correlation Tương quan nghịch biến
284 Correlation of returns Tương quan của lợi tức
285 Correlogram Biểu đồ tương quan
286 Correspondent banks Các ngân hàng đại lý
287 Corset Yêu cầu thắt chặt
288 Cost Chi phí
289 Cost – benefit analysis Phân tích chi phí – lợi ích
290 Cost – effectiveness analysis Phân tích chi phí – hiệu quả
291 Cost insurance freight Phí, bảo hiểm, cước vận chuyển, giá CIF
292 Cost minimization Tối thiểu hoá chi phí
293 Cost of capital Chi phí vốn
294 Cost of living Chi phí cho sinh hoạt; Giá sinh hoạt
295 Cost of protection Chi phí bảo hộ
296 Cost overrun Chi phí phát sinh
297 Cost – plus pricing Cách định giá chi phí-cộng lợi; Cách định giá dựa vào chi phí và cộng thêm lợi nhuận
298 Cost – push inflation Lạm phát do chi phí đẩy
299 Cost – utility analysis Phân tích chi phí – công dụng; Phân tích tận dụng chi phí
300 Council of Economic Advisors (ECA) Hội đồng cố vấn kinh tế
301 Council for Mutual economic Assitance (Comecon) Hội đồng tương trợ kinh tế
302 Countercyclical Ngược chu kỳ
303 Countertrade Thương mại đối lưu
304 Countervailing power Lực bù đối trọng; Thế lực làm cân bằng
305 Counter – vailing duty Thuế chống bảo hộ giá; thuế đánh vào hàng xuất/ nhập khẩu được trợ giá
306 Coupon Phiếu lãi, lãi suất trái phiếu
307 Coupon payments Tiền trả lãi theo năm
308 Cournot, Antoine A (1801-1877)
309 Cournot’s duopoly model Mô hình lưỡng độc quyền Cournot
310 Covariance Hiệp phương sai
311 Covariance stationary Tĩnh theo hiệp phương sai
312 Covered interest parity Mức lãi xuất qui ngang; Ngang giá lãi suất
313 CPRS Xem CENTRAL POLICY REVIEW STAFF
314 Craff unions Nghiệp đoàn theo chuyên môn
315 Cramer’s Rule Quy tắc Cramer’s
316 Crawling peg Chế độ neo tỷ giá hối đoái điều chỉnh dần
317 Credit Tín dụng
318 Credit account Tài khoản tín dụng
319 Credit card Thẻ tín dụng
320 Credit celing Trần tín dụng
321 Credit control Kiểm soát tín dụng
322 Credit creation Sự tạo ra tín dụng
323 Credit guarantee Bảo đảm tín dụng
324 Credit multiplier Số nhân tín dụng
325 Credible threat Đe doạ khả tin; Đe doạ có thể thực hiện được
326 Creditor nation Nước chủ nợ
327 Creditors Các chủ nợ
328 Credit rationing Định mức tín dụng
329 Credit restrictions Hạn chế tín dụng
330 Credit squeeze Hạn chế tín dụng
331 Credit transfer Chuyển khoản
332 Creeping inflation Lạm phát sên bò; Lạm phát bò dần
333 Critical value Giá trị tới hạn
334 Cross elasticity of demand Độ co giãn chéo của cầu
335 Cross-entry Nhập nghành chéo
336 Cross partial derivative Đạo hàm riêng
337 Cross-sectional analysis Phân tích chéo
338 Cross-section consumption function Hàm số tiêu dùng chéo
339 Cross-subsidization Trợ cấp chéo
340 Crowding hypothesis Giả thuyết chèn ép
341 Crowding out Lấn áp; chèn ép
342 CSO Cục thống kê trung ương
343 Cubic Lập phương
344 Cultural change Sự thay đổi văn hoá
345 Culture of poverty hypothesis Giả thuyết về văn hoá nghèo khổ
346 Cumulative causation model Mô hình nhân quả tích luỹ
347 Cumulative preference shares Các cổ phiếu ưu đãi
348 Cumulative shares Cổ phiếu được trả lợi theo tích luỹ
349 Currency Tiền mặt, tiền tệ
350 Currency appreciation Sự tăng giá trị của một đồng tiền
351 Currency control Kiểm soát tiền tệ
352 Currency depreciation Sự sụt giảm giá trị tiền tệ
353 Currency notes Tiền giấy
354 Currency principle Nguyên lý tiền tệ
355 Currency retention quota Hạn mức giữ ngoại tệ
356 Curency school Trường phái tiền tệ
357 Currency substitution Sự thay thế tiền tệ
358 Current account Tài khoản vãng lai/ tài khoản hiện hành, cán cân tài khoản vãng lai
359 Current assets Tài sản lưu động
360 Current cost accounting Hạch toán theo chi phí hiện tại
361 Current income Thu nhập thường xuyên
362 Current liabilities Tài sản nợ ngắn hạn
363 Current profits Lợi nhuận hiện hành
364 Current and capital account Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn
365 Current prices Giá hiện hành (thời giá)
366 Custom and practice Tập quán và thông lệ
367 Custom markets Các thị trường khách hàng
368 Custom Co-operative Council Uỷ ban hợp tác Hải quan
369 Custom, excise and protective duties Các loại thuế hải quan,  thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo hộ
370 Custom union Liên minh thuế quan
371 Cyclical unemployment Thất nghiệp chu kỳ
372 Cycling Chu kỳ

 

 

 

Add Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Style switcher RESET
Body styles
Color settings
Link color
Menu color
User color
Background pattern
Background image
error: Nội dung được bảo vệ !