Nhóm dịch Gia Trang giới thiệu tới các bạn Thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng. Tài liệu này phục vụ cho học tập, nghiên cứu và đặc biệt là dịch tài liệu tiếng anh lĩnh vực kinh tế tài chính ngân hàng.
Vần C
Xem các thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng khác :
C |
English |
Vietnamese |
1 | Caculus | Giải tích |
2 | Call money | Khoản vay không kỳ hạn |
3 | Call option | Hợp đồng mua trước |
4 | Cambridge Equation | Phương trình Cambridge |
5 | Cambridge school of Economics | Trường phái kinh tế học Cambridge |
6 | Cambridge theory of Money | Lý thuyết tiền tệ của trường phái Cambridge |
7 | CAP | |
8 | Capacity model | Mô hình công năng |
9 | Capacity untilization | Mức sử dụng công năng |
10 | Capital | Tư bản/ vốn |
11 | Capital account | Tài khoản vốn |
12 | Capital accumulation | Tích lũ vốn |
13 | Capital allowances | Các khoản miễn thuế cho vốn |
14 | Capital asset | Tài sản vốn |
15 | Capital asset pricing model | Mô hình định giá Tài sản vốn |
16 | Capital budgeting | Phân bổ vốn ngân sách |
17 | Capital charges | Các phí tổn cho vốn |
18 | Capital coefficients | Các hệ số vốn |
19 | Capital Consumption Allowance | Khoản khấu trừ cho sử dụng tư bản |
20 | Capital Controversy | Tranh cãi về yếu tố vốn |
21 | Capital deepening | Tăng cường vốn |
22 | Capital equipment | Thiết bị sản xuất, thiết bị vốn |
23 | Capital expenditure | Chi tiêu cho vốn |
24 | Capital information (capital formation?) | Sự hình thành vốn |
25 | Capital gain | Khoản lãi vốn |
26 | Capital gains tax | Thuế lãi vốn |
27 | Capital gearing | Tỷ trọng vốn vay |
28 | Capital goods | Tư liệu sản xuất, hàng tư liệu sản xuất |
29 | Capital intensity | Cường độ vốn |
30 | Capital – intensive | (ngành) dựa nhiều vào vốn; sử dụng nhiều vốn |
31 | Capital – intensive economy | Nền kinh tế dựa nhiều vào vốn |
32 | Capital-intensive sector | Ngành bao hàm nhiều vốn |
33 | Capital-intensive techniques | Các kỹ thuật dựa nhiều vào vốn |
34 | Capital, marginal efficiency of | Vốn, hiệu quả biên của |
35 | Capitalism | Chủ nghĩa tư bản |
36 | Capitalization | Tư bản hoá, vốn hóa |
37 | Capitalization issue | Cổ phiếu không mất tiền |
38 | Capitalization rates | Tỷ lệ vốn hoá |
39 | Capitalized value | Giá trị được vốn hoá |
40 | Capital-labour ratio | Tỷ số vốn/ lao động |
41 | Capital loss | Khoản lỗ vốn |
42 | Capital market | Thị trường vốn |
43 | Capital movements | Các luồng di chuyển vốn |
44 | Capital-output ratio | Tỷ số vốn-sản lượng |
45 | Capital rationing | Định mức vốn |
46 | Capital requirements | Các yêu cầu về vốn |
47 | Capital- reversing | Thay đổi kỹ thuật sản xuất |
48 | Capital services | Các dịch vụ vốn |
49 | Capital stock | Dung lượng vốn |
50 | Capital Stock Adjustment Principle | Nguyên lý điều chỉnh dung lượng vốn |
51 | Capital structure | Cấu trúc vốn |
52 | Captital tax | Thuế vốn |
53 | Capital theoretic approach | Phương pháp lý thuyết qui về vốn |
54 | Capital theory | Lý thuyết về vốn |
55 | Capital transfer tax | Thuế chuyển giao vốn |
56 | Capital turnover criterion | Tiêu chuẩn quay vòng vốn |
57 | Capital widening | Đầu tư chiều rộng (mở rộng vốn) |
58 | Capitation tax | Thuế thân |
59 | Capture theory | Lý thuyết nắm giữ |
60 | Captive buyer | Người / Ngân hàng bị buộc phải mua một số chứng khoán vừa phát hành (Nhà nước quy định) |
61 | Carbon tax | Thuế Carbon |
62 | Cardinalism | Trường phái điểm hoá; trường phái chia độ |
63 | Cardinal utility | Độ thoả dụng điểm hoá; Độ thoả dụng, khoảng cách giữa các mức thoả dụng |
64 | Cartel | Cartel |
65 | Cartel sanctions | Sự trừng phạt của Cartel |
66 | Cash | Tiền mặt |
67 | Cash balance approach | Cách tiếp cận tồn quỹ (Số dư tiền mặt) |
68 | Cash crops | Nông sản thương mại; Hoa màu hàng hoá/ hoa màu thương mại |
69 | Cash drainage | Thất thoát / hút tiền mặt |
70 | Cash flow | Luồng tiền, ngân lưu, dòng kim lưu |
71 | Cash flow statement | Bản báo cáo luồng tiền / ngân lưu |
72 | Cash limit | Hạn mức chi tiêu, hạn mức tiền mặt |
73 | Cash ratio | Tỷ suất tiền mặt |
74 | Casual employment | Công việc tạm thời |
75 | Categorical | Trợ cấp chọn lọc |
76 | Causality | Phương pháp nhân quả |
77 | CBI | |
78 | Ceiling | Mức trần |
79 | Celler – Kefauver Act | Đạo luật Celler – Kefauver |
80 | Central Bank | Ngân hàng trung ương |
81 | Central Bank of Central Banks | Ngân hàng trung ương của các ngân hàng trung ương |
82 | Central business district | Khu kinh doanh trung tâm |
83 | Central Limit Theorem | Định lý giới hạn trung tâm |
84 | Central Place Theory | Lý thuyết Vị trí Trung tâm |
85 | Central planing | Kế hoạch hoá tập trung |
86 | Central policy Review Staff | Ban xet duyệt chính sách trung ương (CPRS) |
87 | Central Statical office | Cục thống kê trung ương |
88 | Certainty equivalence | Mức qui đổi về tất định |
89 | Certificate of deposit | Giấy chứng nhận tiền gửi |
90 | CES production function | hàm sản xuất có độ co giãn thay thế cố định |
91 | Ceteris paribus | Điều kiện khác giữ nguyên |
92 | Chain rule | Quy tắc dây chuyền (Quy tắc hàm của hàm) |
93 | Central tendency | Xu hướng hướng tâm; Hướng tâm |
94 | Ceilings and floors | Mức trần và mức sàn; Mức đỉnh và mức đáy |
95 | Causation | Quan hệ nhân quả |
96 | Chamberlin, Edward | (1899-1967) |
97 | Characteristics theory | Lý thuyết về đặc tính sản phẩm |
98 | Charge account | Tài khoản tín dụng |
99 | Cheap money | Tiền rẻ |
100 | Check off | Trừ công đoàn phí trực tiếp |
101 | Cheque card | Thẻ séc |
102 | Cheque | Séc |
103 | Chicago School | Trường phái (kinh tế) Chicago |
104 | Child allowance | Trợ cấp trẻ em |
105 | Chi-square distribution | Phân phốI Kai bình phương (Phân phối khi bình phương) |
106 | Choice of technology | Sự lựa chọn công nghệ |
107 | Choice variable | Biến lựa chọn |
108 | CIF | Giá, phí bảo hiểm, cước vận chuyển , hay giá đầy đủ của hàng hoá |
109 | CIO | |
110 | Circular flow of income | Luồng luân chuyển thu nhập |
111 | Choice of production technique | Sự lựa chọn kỹ thuật sản xuất |
112 | Circular flow of payments | Dòng thanh toán luân chuyển |
113 | Circulating capital | Vốn lưu động |
114 | Clark, John Bates | (1847-1938) |
115 | Classical dichotomy | Thuyết lưỡng phân cổ điển |
116 | Classical economics | Kinh tế học cổ điển |
117 | Classical school | Trường phái cổ điển |
118 | Classical system of company taxation | Hệ thống cổ điển về thuế công ty |
119 | Classical techniques | Các kỹ thuật cổ điển |
120 | Classical and Keynesian unemployment | Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển và theo lý thuyết Keynes |
121 | Classical model | Mô hình cổ điển |
122 | Clay-clay | clay-clay; Đất sét- Đất sét |
123 | Clayton Act | Đạo luật Clayton |
124 | Clean float | Thả nổi tự do |
125 | Clearing banks | Các ngân hàng thanh toán bù trừ |
126 | Clearing house | Phòng thanh toán bù trừ |
127 | Cliometrics | Sử lượng |
128 | Closed economy | Nền kinh tế đóng |
129 | Closed shop | Cửa hàng đóng;Công ty có tổ chức công đoàn |
130 | Closing prices | Giá lúc đóng cửa |
131 | Club good | Hàng hoá club; Hàng hoá bán công cộng |
132 | Clubs, theory of | Thuyết club; Thuyêt câu lạc bộ, thuyết hàng hoá bán cộng cộng |
133 | Coase, Ronald H | (1910- ) |
134 | Coase’s theorem | Định lý Coase |
135 | Cobb-Douglas production function | Hàm sản xuất Cobb-Douglas |
136 | Cobweb theorem | Định lý mạng nhện |
137 | Cochrane-Orcutt | Cochrane-Orcutt |
138 | Co-determination | Đồng quyết định |
139 | Coefficient of determination | Hệ số xác định (Hệ số tương quan bội số R bình phương) |
140 | Coefficient of variation | Hệ số phân tán (độ phân tán tương đối) |
141 | Coercive comparisons | So sánh ép buộc |
142 | Cofactor | Đồng hệ số |
143 | Coinage | Tiền đúc |
144 | Coincident indicator | Chỉ số báo trùng hợp |
145 | Cointegration | Đồng liên kết |
146 | COLA | Điều chỉnh theo giá sinh hoạt |
147 | Collateral security | Vật thế chấp |
148 | Collective bargaining | Thương lượng tập thể |
149 | Collective choise | Sự lựa chọn tập thể |
150 | Collective goods | Hàng hoá tập thể |
151 | Collective exhaustive | Hoàn toàn |
152 | Collinearity | Cộng tuyến |
153 | Multi-Collinearity | Đa cộng tuyến |
154 | Collusion | Kết cấu |
155 | Collusive oligopoly | Độc quyền nhóm có kết cấu |
156 | Collusive price leadership | Chỉ đạo giá kết cấu |
157 | Comecon | Hội đồng tương trợ kinh tế |
158 | Command economy | Nền kinh tế chỉ huy |
159 | Commercial banks | Các ngân hàng thương mại |
160 | Commercial bill | Hối phiếu thương mại |
161 | Commercial paper | Thương phiếu |
162 | Commercial policy | Chính sách thương mại |
163 | Commissions | Xem COMPENSATION RULES |
164 | Commodity | Vật phẩm; Hàng hoá |
165 | Commodity bundling | Bán hàng theo lô |
166 | Commodity Credit Corporation | Công ty tín dụng hàng hoá; Công ty tín dụng vật phẩm |
167 | Commodity money | Tiền tệ dựa trên vật phẩm; Tiền bằng hàng hoá |
168 | Commodity space | Không gian hàng hoá |
169 | Commodity terms of trade | Tỷ giá trao đổi hàng hoá; Tỷ giá hàng hoá |
170 | Common Agricultural Policy | Chính sách nông nghiệp chung |
171 | Common Customs Tariff | Biểu thuế quan chung |
172 | Common external tariff | Biểu thuế đối ngoại chung |
173 | Common facility co-operative | Các hợp tác xã có thiết bị chung |
174 | Common market | Thị trường chung |
175 | Common stock | Chứng khoán phổ thông |
176 | Communism | Chủ nghĩa cộng sản |
177 | Community Charge | Thuế cộng đồng |
178 | Community indifference curve | Đường bàng quan cộng đồng |
179 | Company | Công ty |
180 | Company bargaining | Đàm phán công ty |
181 | Company director | Giám đốc công ty |
182 | Company saving | So sánh về lương |
183 | Comparability argument | Luận điểm về tính có thể so sánh |
184 | Comparable worth | Giá trị có thể so sánh |
185 | Comparative advantage | Lợi thế so sánh |
186 | Comparative costs | Chi phí so sánh |
187 | Comparative dynamics | Phương pháp so sánh động |
188 | Comparative statics | Phương pháp so sánh tĩnh |
189 | Compensated demand curves | Đường cầu đã được bù |
190 | Compensating variation | Mức thay đổi bù đắp |
191 | Compensation principle | Nguyên lý bù đắp |
192 | Compensation rules | Các quy tắc trả thù lao |
193 | Compensation tests | Kiểm nghiệm đền bù |
194 | Competition Act 1980 | Đạo luật cạnh tranh 1980 |
195 | Competition and Credit Control | Kiểm soát tín dụng và cạnh tranh |
196 | Competitive markets | Thị trường cạnh tranh |
197 | Complements | Hàng hoá bổ trợ |
198 | Complex number | Số phức |
199 | Composite commodity theorem | Định lý hàng hoá đa hợp |
200 | Compound interest | Lãi kép |
201 | Compensating differentials | Các mức bù thêm tiền lương |
202 | Competition policy | Chính sách về cạnh tranh |
203 | Concave function (concavity) | Hàm lõm (tính lõm) |
204 | Concentration | Sự tập trung |
205 | Concentration, coefficient of | Hệ số tập trung |
206 | Concentration ratio | Tỷ lệ tập trung |
207 | Concerted action | Hành động phối hợp |
208 | Concertina method of tariff reduction | Phương pháp điều hoà giảm thuế quan; Phương pháp giảm thuế quan hài hoà |
209 | Conciliation | Hoà giải |
210 | Condorcet Criterion | Tiêu chuẩn gà chọi; Tiêu chuẩn Condorcet |
211 | Confederation of British Industrial | Liên đoàn công nghiệp ANH (CBI) |
212 | Confidence interval | Khoảng tin cậy |
213 | Confidence problem | Vấn đề lòng tin |
214 | Congestion costs | Chi phí do tắc nghẽn |
215 | Conglomerate | Conglomerate; Tập đoàn; Tổ hợp doanh nghiệp |
216 | Conjectural behavior | Hành vi phỏng đoán |
217 | CONJECTURAL VARIATION | Sự thay đổi theo phỏng đoán |
218 | Consistency | Tính nhất quán |
219 | Consolidated fund | Quỹ ngân khố |
220 | Consistent | Thống nhất/ nhất quán |
221 | Consolidated balance sheets | Bảng cân đối (kế toán/tài sản) hợp nhất |
222 | Consols | Công trái hợp nhất |
223 | Consortium bank | Ngân hàng Consortium |
224 | Conspicuous consumption | Sự tiêu dùng nhằm thể hiện; Sự tiêu dùng nhằm khoe khoang |
225 | Constant capital | Tư bản bất biến |
226 | Constant Elasticity of Substitution (CES) Production Function | Hàm sản xuất với độ co giãn thay thế không đổi |
227 | Constant market share demand curve | Đường cầu với thị phần bất biến |
228 | Constant returns to scale | Sinh lợi không đổi theo qui mô; Lợi tức cố định theo quy mô |
229 | Constrained optimization | Tối ưu hoá có rằng buộc |
230 | Constraint | Rằng buộc |
231 | Consumer | Người tiêu dùng |
232 | Consumer credit | Tín dụng tiêu dùng |
233 | Consumer demand theory | Lý thuyết cầu tiêu dùng |
234 | Consumer durable | Hàng tiêu dùng lâu bền |
235 | Consumer equilibrium | Cân bằng tiêu dùng |
236 | Consumer expenditure | Chi tiêu của người tiêu dùng |
237 | Consumer goods and services | Hàng và dịch vụ tiêu dùng |
238 | Consumer price index | Chỉ số giá tiêu dùng |
239 | Consumer sovereignty | Quyền tối thượng của người tiêu dùng; Chủ quyền của người tiêu dùng |
240 | Consumer’s surplus | Thặng dư của người tiêu dùng |
241 | Consumption | Sự tiêu dùng |
242 | Consumption expenditure | Chi tiêu tiêu dùng |
243 | Consumption function | Hàm tiêu dùng |
244 | Consumption tax | Thuế tiêu dùng |
245 | Constestable market | Thị trường có thể cạnh tranh được |
246 | Contingency reserve | Dự trữ phát sinh |
247 | Contingency table | Bảng phát sinh; Bảng sự cố |
248 | Contingent valuation | Định giá (hiện tượng) phát sinh; Việc định giá bất thường |
249 | Continuous variable | Biến số liên tục |
250 | Contract curve | Đường hợp đồng |
251 | Contractionary phase | Giai đoạn suy giảm; Giai đoạn thu hẹp |
252 | Convergence thesis | Luận chứng hội tụ |
253 | Convergent cycle | Chu kỳ hội tụ |
254 | Conversion | Sự chuyển đổi |
255 | Convertibility | Khả năng chuyển đổi |
256 | Convertible bond | Trái khoán chuyển đổi được |
257 | Convertible loan stock | Khoản vay chuyển đổi được |
258 | Convertible security | Chứng khoán chuyển đổi được |
259 | Convex function (convexity) | Hàm lồi (tính lồi) |
260 | Cooling off period | Giai đoạn lắng dịu |
261 | Co-ordinated wage policy | Chính sách tiền lương phối hợp |
262 | Core, the | Giá gốc |
263 | Corner solution | Đáp số góc |
264 | Corn Laws | Các bộ luật về Ngô |
265 | Corporate capitalism | Chủ nghĩa tư bản hợp doanh; Chủ nghĩa tư bản doanh nghiệp |
266 | Corporate conscience | Lương tâm hợp doanh; Lương tâm doanh nghiệp |
267 | Corporate risk | Rủi ro hợp doanh; Rủi ro công ty |
268 | Corporate state | Địa phận của hợp doanh; Nhà nước công ty |
269 | Complementary inputs | (Các loại) đầu vào bổ trợ; Nhập lượng bổ trợ |
270 | Concesionary prices / rates | Giá / Tỷ suất ưu đãi |
271 | Constant prices | Giá cố định / giá bán không đổi |
272 | Constant returns to scale | Sinh lợi không đổi theo quy mô |
273 | Constraint (informal / formal) | Hạn chế / Ràng buộc (không chính thức/ chính thức) ngoài quy định/ theo quy định |
274 | Conversion factor | Hệ số chuyển đổi |
275 | Consumer borrowing | Khoản vay cho người tiêu dùng; Vay để tiêu dùng |
276 | Consumer choice | Lựa chọn của người tiêu dùng |
277 | Consumption bundle | Bó hàng tiêu dùng; Điểm kết hợp tiêu dùng |
278 | Consumption externalities | Những ngoại tác tiêu dùng |
279 | Corporation | Hợp doanh; Công ty |
280 | Corporation tax | Thuế doanh nghiệp; Thuế Công ty |
281 | Correlation | Sự tương quan |
282 | Positive correlation | Tương quan đồng biến |
283 | Nagative correlation | Tương quan nghịch biến |
284 | Correlation of returns | Tương quan của lợi tức |
285 | Correlogram | Biểu đồ tương quan |
286 | Correspondent banks | Các ngân hàng đại lý |
287 | Corset | Yêu cầu thắt chặt |
288 | Cost | Chi phí |
289 | Cost – benefit analysis | Phân tích chi phí – lợi ích |
290 | Cost – effectiveness analysis | Phân tích chi phí – hiệu quả |
291 | Cost insurance freight | Phí, bảo hiểm, cước vận chuyển, giá CIF |
292 | Cost minimization | Tối thiểu hoá chi phí |
293 | Cost of capital | Chi phí vốn |
294 | Cost of living | Chi phí cho sinh hoạt; Giá sinh hoạt |
295 | Cost of protection | Chi phí bảo hộ |
296 | Cost overrun | Chi phí phát sinh |
297 | Cost – plus pricing | Cách định giá chi phí-cộng lợi; Cách định giá dựa vào chi phí và cộng thêm lợi nhuận |
298 | Cost – push inflation | Lạm phát do chi phí đẩy |
299 | Cost – utility analysis | Phân tích chi phí – công dụng; Phân tích tận dụng chi phí |
300 | Council of Economic Advisors (ECA) | Hội đồng cố vấn kinh tế |
301 | Council for Mutual economic Assitance (Comecon) | Hội đồng tương trợ kinh tế |
302 | Countercyclical | Ngược chu kỳ |
303 | Countertrade | Thương mại đối lưu |
304 | Countervailing power | Lực bù đối trọng; Thế lực làm cân bằng |
305 | Counter – vailing duty | Thuế chống bảo hộ giá; thuế đánh vào hàng xuất/ nhập khẩu được trợ giá |
306 | Coupon | Phiếu lãi, lãi suất trái phiếu |
307 | Coupon payments | Tiền trả lãi theo năm |
308 | Cournot, Antoine A (1801-1877) | |
309 | Cournot’s duopoly model | Mô hình lưỡng độc quyền Cournot |
310 | Covariance | Hiệp phương sai |
311 | Covariance stationary | Tĩnh theo hiệp phương sai |
312 | Covered interest parity | Mức lãi xuất qui ngang; Ngang giá lãi suất |
313 | CPRS | Xem CENTRAL POLICY REVIEW STAFF |
314 | Craff unions | Nghiệp đoàn theo chuyên môn |
315 | Cramer’s Rule | Quy tắc Cramer’s |
316 | Crawling peg | Chế độ neo tỷ giá hối đoái điều chỉnh dần |
317 | Credit | Tín dụng |
318 | Credit account | Tài khoản tín dụng |
319 | Credit card | Thẻ tín dụng |
320 | Credit celing | Trần tín dụng |
321 | Credit control | Kiểm soát tín dụng |
322 | Credit creation | Sự tạo ra tín dụng |
323 | Credit guarantee | Bảo đảm tín dụng |
324 | Credit multiplier | Số nhân tín dụng |
325 | Credible threat | Đe doạ khả tin; Đe doạ có thể thực hiện được |
326 | Creditor nation | Nước chủ nợ |
327 | Creditors | Các chủ nợ |
328 | Credit rationing | Định mức tín dụng |
329 | Credit restrictions | Hạn chế tín dụng |
330 | Credit squeeze | Hạn chế tín dụng |
331 | Credit transfer | Chuyển khoản |
332 | Creeping inflation | Lạm phát sên bò; Lạm phát bò dần |
333 | Critical value | Giá trị tới hạn |
334 | Cross elasticity of demand | Độ co giãn chéo của cầu |
335 | Cross-entry | Nhập nghành chéo |
336 | Cross partial derivative | Đạo hàm riêng |
337 | Cross-sectional analysis | Phân tích chéo |
338 | Cross-section consumption function | Hàm số tiêu dùng chéo |
339 | Cross-subsidization | Trợ cấp chéo |
340 | Crowding hypothesis | Giả thuyết chèn ép |
341 | Crowding out | Lấn áp; chèn ép |
342 | CSO | Cục thống kê trung ương |
343 | Cubic | Lập phương |
344 | Cultural change | Sự thay đổi văn hoá |
345 | Culture of poverty hypothesis | Giả thuyết về văn hoá nghèo khổ |
346 | Cumulative causation model | Mô hình nhân quả tích luỹ |
347 | Cumulative preference shares | Các cổ phiếu ưu đãi |
348 | Cumulative shares | Cổ phiếu được trả lợi theo tích luỹ |
349 | Currency | Tiền mặt, tiền tệ |
350 | Currency appreciation | Sự tăng giá trị của một đồng tiền |
351 | Currency control | Kiểm soát tiền tệ |
352 | Currency depreciation | Sự sụt giảm giá trị tiền tệ |
353 | Currency notes | Tiền giấy |
354 | Currency principle | Nguyên lý tiền tệ |
355 | Currency retention quota | Hạn mức giữ ngoại tệ |
356 | Curency school | Trường phái tiền tệ |
357 | Currency substitution | Sự thay thế tiền tệ |
358 | Current account | Tài khoản vãng lai/ tài khoản hiện hành, cán cân tài khoản vãng lai |
359 | Current assets | Tài sản lưu động |
360 | Current cost accounting | Hạch toán theo chi phí hiện tại |
361 | Current income | Thu nhập thường xuyên |
362 | Current liabilities | Tài sản nợ ngắn hạn |
363 | Current profits | Lợi nhuận hiện hành |
364 | Current and capital account | Tài khoản vãng lai và tài khoản vốn |
365 | Current prices | Giá hiện hành (thời giá) |
366 | Custom and practice | Tập quán và thông lệ |
367 | Custom markets | Các thị trường khách hàng |
368 | Custom Co-operative Council | Uỷ ban hợp tác Hải quan |
369 | Custom, excise and protective duties | Các loại thuế hải quan, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế bảo hộ |
370 | Custom union | Liên minh thuế quan |
371 | Cyclical unemployment | Thất nghiệp chu kỳ |
372 | Cycling | Chu kỳ |
Add Comment