Nhóm dịch Gia Trang giới thiệu tới các bạn Thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng. Tài liệu này phục vụ cho học tập, nghiên cứu và đặc biệt là dịch tài liệu tiếng anh lĩnh vực kinh tế tài chính ngân hàng.
Vần P
Xem các thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng khác :
P |
English |
Vietnamese |
1 | Passche price index | Chỉ số giá Passche |
2 | Paid-up capital | Vốn đã được huy động |
3 | Panel data | Dữ liệu Panel |
4 | Paper money | Tiền giấy |
5 | Paper profit | Lợi nhuận trên giấy |
6 | Parabola | Dạng Parabôn |
7 | Paradox of thrift | Nghịch lý của tiết kiệm |
8 | Paradigm | Hệ thuyết; Luận thuyết |
9 | Par value of gold | Giá trị ngang giá của vàng |
10 | Paradox of voting | Nghịch lý về bỏ phiếu |
11 | Paradox of value | Nghịch lý về giá trị |
12 | Parameter | Thông số |
13 | Paretian Liberal, Impossibility of | Tính không thể của tự do Pareto |
14 | Pareto, Vilfredo | (1848 – 1923) |
15 | Pareto conditions | Các điều kiện Pareto |
16 | Pareto criterion | Tiêu chuẩn Pareto |
17 | Pareto improvement | Sự cải thiện Pareto |
18 | Pareto non-comparability | Tính không thể so sánh Pareto |
19 | Pareto-optional redistribution | Sự phân phối lại tối ưu theo Pareto |
20 | Pareto optimum | Tối ưu Pareto |
21 | Pareto efficiency of resource allocation | Tính hiệu quả Pareto của phân bổ nguồn lực |
22 | Pareto-relevant externality | Ngoại ứng liên quan đến Pareto |
23 | Paris Club | Câu lạc bộ Paris |
24 | Parity price system | Hệ thống giá tương đương |
25 | Par rate of exchange | Tỷ giá hối đoái tương đương |
26 | Partial adjustment | Điều chỉnh từng phần |
27 | Partial derivative | Đạo hàm riêng phần |
28 | Partial equilibrium | Cân bằng bộ phận |
29 | Paricipating preference shares | Cổ phiếu ưu tiên tham gia |
30 | Paricipation rate | Tỷ lệ tham gia |
31 | Partly rational expectations | Những kỳ vọng hợp lý riêng phần |
32 | Par value | Giá trị danh nghĩa, mệnh giá |
33 | Patent rights | Quyền tác giả |
34 | Path independence | Sự độc lập về đường tiến triển; Độc lập về đường đi |
35 | Pattern bargaining | Thương lương theo mô hình |
36 | Partnership | Bên tham gia; Hội chung vốn |
37 | Patents | Bằng sáng chế |
38 | Path of government spending | Mô hình cách thức chi tiêu của chính phủ |
39 | Patent of trade | Mô thức ngoại thương |
40 | Pauper labour | Lao động bần cùng |
41 | Payback period | Thời kỳ hoàn vốn |
42 | Pay ceiling | Mức lương trần; giới hạn trần của tiền lương; Giới hạn cao nhất của tiền lương |
43 | Pay freeze | Cố định tiền lương |
44 | Payment – by – results | Trả theo kết qủa |
45 | Payments, balance of | Cán cân thanh toán |
46 | Pay-off | Lợi ích ròng |
47 | Payout ratio | Tỷ lệ trả cổ tức |
48 | Pay in kind | Trả bằng hiện vật |
49 | Peak-load pricing | Định giá theo mức tiêu thụ đỉnh; Định giá theo tiêu dùng cao điểm |
50 | Peak period labour demand | Cầu lao động ở thời kỳ cao điểm; Cầu lao động ở kỳ giáp hạt |
51 | Pecuniary external economy | Tính kinh tế tiền tệ bên ngoài |
52 | Peg-neo | “cột vào” |
53 | Pendulum arbitration | Trọng tài con lắc |
54 | Pension | Tiền lương hưu |
55 | Pension fund | Quỹ hưu |
56 | Per capita | Theo đầu người |
57 | Per capita real GDP | THU NHẬP QUỐC DÂN thực tế tính theo đầu người |
58 | Percetile | Phân vị |
59 | Perestroika | Đổi mới, cải tổ |
60 | Perfect competition | Cạnh tranh hoàn hảo |
61 | Perfect markets | Các thị trường hoàn hảo |
62 | Permanent comsumption | Mức tiêu dùng thường xuyên |
63 | Permanent income | Thu nhập thường xuyên |
64 | Permanent income hypothesis | Giả thuyết thu nhập thường xuyên |
65 | Perpetuity | Khoản chi trả vĩnh cửu |
66 | Personal income | Thu nhập cá nhân |
67 | Personal loan | Khoản vay cho cá nhân |
68 | Personal rate of substitution | Tỷ lệ thay thế cá nhân |
69 | Personal saving | Tiết kiệm cá nhân |
70 | Perverse migration | Di cư ngược |
71 | PESC | Uỷ ban điều tra chi tiêu công cộng |
72 | Petroleum revenue tax (PRI) | Thuế thu nhập dầu lửa |
73 | Phillips curve | Đường Philips |
74 | Physiocrats | Những người theo thuyết trọng nông |
75 | Piece rates | Thu nhập tính theo sản phẩm |
76 | Piecework | Việc làm khoán |
77 | Pigou, Arthur Cecil | (1877-1959) |
78 | Pigou effect | Hiệu ứng Pigou |
79 | Pigovian tax | Thuế Pigou |
80 | Pivot effect hypothesis | Giả thuyết về hiệu ứng quay |
81 | Placing | Nghiệp vụ bày bán |
82 | Planned economy | Nền kinh tế kế hoạch hoá |
83 | Planning programming budgeting system (PPBS) | Hệ thống lập ngân sách theo chương trình kế hoạch hoá |
84 | Planometrics | Kế hoạch lượng |
85 | Plant bargaining | Sự thương lượng ở một nhà máy |
86 | Plato | (427-347BC) |
87 | Plurality | Quy tắc đa số |
88 | Point elasticity of demand | Dự co giãn điểm của cầu |
89 | Point estimation | Ước lượng điểm |
90 | Point of inflexion | Điểm uốn |
91 | Point utility possibility curve | Đường khả năng thoả dụng điểm |
92 | Point voting | Bỏ phiếu theo điểm |
93 | Policy instruments | Các công cụ chính sách |
94 | Policy – off | Thời kỳ không áp dụng chính sách |
95 | Policy coordination | Điều phối chính sách |
96 | Policy targets | Các mục tiêu chính sách |
97 | Political economy | Kinh tế chính trị |
98 | Political business cycle | Chu kỳ kinh tế chính trị |
99 | Poll tax | Thuế thân |
100 | Pooled lending / loan | Cho vay liên hiệp |
101 | Polluter pays principle | Nguyên tắc người gây ô nhiễm trả phí |
102 | Pollution | Ô nhiễm |
103 | Pollution rights | Các quyền được gây ô nhiễm |
104 | Polynomial | Đa thức; Biểu thức đại số |
105 | Polynomial lag | Độ trễ đa thức; trể của biểu thức đại số |
106 | Pooled data | Dữ liệu gộp |
107 | Population | Dân số |
108 | Population explosion | Bùng nổ dân số |
109 | Population policy | Chính sách dân số |
110 | Population trap | Bẫy dân số |
111 | Porfolio | Danh mục đầu tư |
112 | Porfolio balance approach | Phương pháp cân đối danh mục đầu tư |
113 | Porfolio balance approach to the balance of payments/ exchange rate | Phương pháp cân đối danh mục đầu tư đối với cán cân thanh toán/ tỷ giá hối đoái |
114 | Porfolio diversification | Sự đa dạng hoá danh mục đầu tư |
115 | Positional good | Hàng hoá theo vị trí |
116 | Positive economics | Kinh tế học thực chứng |
117 | Positivism | Chủ nghĩa thực chứng |
118 | Post-Keynesian economics | Kinh tế học Hậu-Keynes; Kinh tế học sau Keynes |
119 | Posterior distribution | Phân phối sau |
120 | Postwar credits | Các tín dụng hậu chiến |
121 | Potential entry | Sự nhập ngành tiềm năng |
122 | Potential national income | Thu nhập quốc dân tiềm năng |
123 | Potential output | Sản lượng tiềm năng |
124 | Potential Pareto improvement | Sự cải thiện Pareto tiềm năng |
125 | Poverty | Sự nghèo khổ |
126 | Poverty trap | Bẫy nghèo khổ |
127 | Power function | Hàm luỹ thừa |
128 | Prais – Winsten | Biến đổi Prais – Winsten |
129 | Prebisch thesis | Luận đề Prebisch |
130 | Precautionary motive | Động cơ dự phòng |
131 | Precautionary unemployment | Thất nghiệp phòng ngừa |
132 | Predatory pricing | Định giá để bán phá giá |
133 | Prediction | Dự báo |
134 | Pre-emption rights | Các quyền ưu tiên mua cổ phiếu |
135 | Preference | Sở thích; Sự ưu tiên |
136 | Preference revelation | Sở thích |
137 | Preference shares | Cổ phiếu ưu tiên |
138 | Preferential hiring | Sự thuê người ưu tiên |
139 | Preferred ordinary shares | Cổ phiếu thường được ưu tiên |
140 | Premium | Tiền trả thêm hay phí bảo hiểm |
141 | Premium saving bonds | Trái phiếu tiết kiệm có thưởng |
142 | Present value | Giá trị hiện tại |
143 | Price | Giá |
144 | Price Commission | Uỷ ban vật giá |
145 | Price consumption curve | Đường tiêu dùng theo giá |
146 | Price control | Kiểm soát giá |
147 | Price-cost margin | Mức chênh lệch giá-chi phí |
148 | Price discrimination | Phân biệt đối xử theo giá |
149 | Price/earning ratio | Tỷ lệ giá / Lợi tức (tỷ lệ P/E) |
150 | Price effect | Hiệu ứng giá |
151 | Price elasticity of demand | Độ co giãn của cầu theo giá |
152 | Price fixing agreement | Thoả thuận cố định giá |
153 | Price index | Chỉ số giá |
154 | Price leadership | Sự dẫn giá |
155 | Price mechanism | Cơ chế giá |
156 | Price-push | Giá đẩy |
157 | Price revolution | Cách mạng giá |
158 | Price setter | Người đặt giá |
159 | Price specie mechanism | Cơ chế chảy vàng |
160 | Price support scheme | Kế hoạch trợ giá |
161 | Price taker | Người chấp nhận giá |
162 | Price theory | Lý thuyết giá |
163 | Price fixing | Sự cố định giá |
164 | Price volatility | Biến động giá cả |
165 | Price support | Trợ giá |
166 | High risk premia | Phí thưởng rủi ro cao |
167 | Primary commodities | Hàng sơ chế |
168 | Primary goods | Các hàng hoá cơ bản |
169 | Primary market | Thị trường sơ cấp |
170 | Primary money | Tiền sơ cấp |
171 | Primary of targeting | Nguyên tắc hướng đích |
172 | Primary securities | Chứng khoán sơ cấp |
173 | Primary workers | Các công nhân sơ cấp |
174 | Principal | Tiền gốc |
175 | Principal-agent problem | Vấn đề uỷ thác và nhậm thác; Vấn đề người có vốn và người đại diện |
176 | Prior distribution | Phân phối trước |
177 | Prisoner’s dilemma | Thế lưỡng giải của người tù; Thế tiến thoái lưỡng nan của người tù |
178 | Private company | Công ty tư nhân |
179 | Private good | Hàng hoá riêng tư |
180 | Privatization | Tư nhân hoá |
181 | Privatization in Eastern Europe | Tư nhân hoá ở Đông Âu |
182 | Private and social cost of unemployment | Thiệt hại / phí tổn cá nhân và xã hội của thất nghiệp |
183 | Private sector cash-deposite ratio | Tỷ số giữa tiền mặt và số tiền gửi của khu vực tư nhân |
184 | Probability | Xác suất |
185 | Conditional Probability | Xác suất có điều kiện |
186 | Cumulative Probability | Xác suất tích luỹ |
187 | Probability density function | Hàm mật độ xác xuất |
188 | Probability distribution | Phân phối Xác suất |
189 | Probit model | Mô hình Probit (hay mô hình xác suất đơn vị) |
190 | Process | Quá trình |
191 | Process innovation | Phát kiến về phuơng pháp (sản xuất) |
192 | Producer’s co-operatives | Các hợp tác xã của nhà sản xuất |
193 | Producer’s surplus | Thặng dư của nhà sản xuất |
194 | Product cycle | Chu kỳ sản phẩm |
195 | Product differentiation | Sự khác biệt hoá sản phẩm |
196 | Product innovation | Phát kiến về sản phẩm |
197 | Production | Sản xuất |
198 | Production frontier | Giới hạn sản xuất |
199 | Production externalities | Những ngoại tác sản xuất |
200 | Production function | Hàm sản xuất |
201 | Production incentives | Các khuyến khích sản xuất |
202 | Production Possibility frontier | Đường giới hạn khả năng sản xuất |
203 | Production Possibility curve | Đường khả năng sản xuất |
204 | Production sphere and budgetary sphere | Lĩnh vực sản xuất và lĩnh vực ngân sách |
205 | Production smoothing | Làm nuột quá trình sản xuất; Việc làm cho sản xuất được trôi chảy |
206 | Productivity | Năng suất |
207 | Productivity bargaining | Thương lượng theo năng suất |
208 | Product proliferation | Đa dạng hoá sản phẩm |
209 | Product rule | Quy tắc tích số |
210 | Profits | Lợi nhuận |
211 | Profit, falling rate of | Tỷ lệ sút giảm lợi nhuận |
212 | Profit centre | Cứ điểm lợi nhuận; Trung tâm lợi nhuận |
213 | Profit constraint | Ràng buộc về lợi nhuận |
214 | Profit function | Hàm lợi nhuận |
215 | Profit margin | Chênh lệch lợi nhuận |
216 | Profit maximization | Tối đa hoá lợi nhuận |
217 | Profit motive | Động cơ lợi nhuận |
218 | Profit rate | Tỷ lệ lợi nhuận |
219 | Profits-push inflation | Lạm phát do lợi-nhuận-đẩy |
220 | Programme budgeting | Lập ngân sách theo chương trình |
221 | Programming methods | Phương pháp quy hoạch |
222 | Progressive tax | Thuế luỹ tiến |
223 | Project appraisal | Thẩm định dự án |
224 | Property rights | Các quyền sở hữu tài sản |
225 | Proportional tax | Thuế tính theo tỷ lệ |
226 | Propulsive industries | Các ngành động lực |
227 | Prospect theory | Lý thuyết viễn cảnh |
228 | Protection | Bảo hộ |
229 | Proxy | Tính đại diện |
230 | Proxy variable | Biến số đại diện |
231 | Pseudo-demand schedule | Biểu cầu-giả |
232 | Public choice | Sự lựa chọn công cộng |
233 | Public company | Công ty công cộng |
234 | Public Expediture | Chi tiêu công cộng |
235 | Public good | Hàng hoá công cộng |
236 | Public issue | Phát hành công cộng |
237 | Public Sector Borrowing Requirement (PSBR) | Nhu cầu vay của khu vực công cộng |
238 | Public Sector Debt Repayment (PSDR) | Hoàn trả nợ của khu vực công cộng |
239 | Public utility | Ngành dịch vụ công cộng |
240 | Public utility regulation | Điều tiết ngành dịch vụ công cộng |
241 | Public ownership | Sở hữu công cộng |
242 | Purchasing power parity | Sức mua tương đương |
243 | Purchase tax | Thuế mua hàng |
244 | Purchasing power of money | Sức mua của đồng tiền |
245 | Pure competition | Cạnh tranh thuần tuý |
246 | Pure profit | Lợi nhuận thuần tuý |
247 | Pure inflation | Lạm phát thuần tuý |
248 | Put option | Hợp đồng bán trước |
249 | Putty-clay | Mô hình putty-clay; Mô hình mát tít – đất sét |
250 | Putty-putty | Mô hình putty-putty; Mô hình mát tít – mát tít |
251 | Pyramiding | Sự tháp hoá; Sự chóp hoá; Việc hình thành hình chóp |