Nhóm dịch Gia Trang giới thiệu tới các bạn Bảng từ và thuật ngữ giáo dục Anh Việt, tiểu bang Washington. Đây là tài liệu phục vụ cho học tập, nghiên cứu và đặc biệt là dịch tài liệu lĩnh vực giáo dục từ Washington.
Bảng từ , thuật ngữ giáo dục anh việt này sẽ bao gồm 4 phần: Phần 1 – Phần 2 – Phần 3 – Phần 4
Dưới đây là các từ, thuật ngữ anh việt Phần 1.
P1 |
English |
Vietnamese |
1 | Absence rate | Tỷ lệ vắng mặt |
2 | Academic achievement | Thành quả học tập |
3 | Accountability | Trách nhiệm giải thích |
4 | Accreditation | Sự cấp giấy công nhận đủ tiêu chuẩn |
5 | Achievement gap | Sự cách biệt về thành quả học tập |
6 | Ad hoc committee | Uỷ ban lâm thời |
7 | Adequate Yearly Progress (AYP) | Mực độ Tiến Triển Vừa Đủ Hàng Năm |
8 | Advanced placement | Sự xếp hạng học sinh vào chương trình học tiên tiến |
9 | Advisory group | Nhóm cố vấn |
10 | Advocate (person) | Người tích cực vận động để ủng hộ cho một người hay một vấn đề |
11 | Advocate (verb) | Ủng hộ, binh vực |
12 | After-school snack | Bữa ăn phụ sau khi tan trường |
13 | Alternative school | Trường dự khuyết |
14 | American Sign Language (ASL) | Ngôn ngữ Thủ hiệu cho người câm điếc Mỹ |
15 | Apprenticeship | Thời gian h ọc nghề |
16 | Americans with Disabilities Act (ADA) | Đạo luật cho người Mỹ Khuyết tật |
17 | Apportionment | Chia phần |
18 | Assistant Superintendent | Phụ tá Tổng Giám đốc Học chánh |
19 | Appropriation | Dành riêng (ngân sách) |
20 | Assistant to the Superintendent | Chánh thư ký văn phòng Tổng Giám Đốc Nha |
21 | Assessment | Sự Thẩm Định |
22 | Associates degree (A.A.) | Bằng Tốt Nghiệp đại học cộng đồng (2 năm) |
23 | Association of Washington School Principals (AWSP) | Hội Đoàn các Hiệu trưởng Tiểu Bang Washington |
24 | At-risk student | Học sinh có nguy cơ (bỏ học, sử dụng ma tuý, hay theo băng đảng) |
25 | Attention Deficit Hyperactive Disorder (ADHD) | Tình trạng Hiếu động Thái quá và Rối loạn về Khả năng Tập trung |
26 | Attrition reduction in student enrollment | giảm sĩ số học sinh đăng ký |
27 | staff attrition | sự giảm thiểu nhân lực |
28 | Automatic expulsion | Đuổi học tự động |
29 | Average | Trung bình |
30 | Bachelor’s degree | Bằng Cử nhân |
31 | Background check | Kiểm tra lý lịch về vấn đề phạm luật |
32 | Basic interpersonal communication skills (BICS) | Kỹ năng giao tiếp cơ bản |
33 | Becca Bill | Đạo luật Becca về vấn đề bỏ học |
34 | Breakfast program | Chương trình ăn sáng |
35 | Behavior disorder | Sự rối loạn về ứng xử |
36 | Below average | Dưới trung bình |
37 | Benchmark | Điểm chuẩn mực |
38 | Budget | Ngân sách |
39 | Bulletin | Thông báo |
40 | Bully (noun) | Người hay ăn hiếp, bắt nạt người khác |
41 | Bullying | Hiếp đáp |
42 | By-laws/bylaws | Luật địa phương hay điều lệ của một tổ chức |
43 | Cadre | Đội ngũ nồng cốt |
44 | Career and Technical Education (CTE) | Chương trình Giáo dục Kỷ thuật và Nghề nghiệp |
45 | Categorical funds | Quỹ dành cho các mục đích cụ thể |
46 | Categorical programs | Các chương trình có các mục đích cụ thể |
47 | Center for the Improvement of Student Learning (CISL) | Trung tâm Cải tiến về Học tập cho Học sinh, |
48 | Certificate of Academic Achievement | Chứng chỉ công nhận Thành quả Học vấn |
49 | Certified teacher (a teacher with a teaching certificate) | Giáo viên có chứng chỉ dạy |
50 | Chief of Staff | Chánh Văn Phòng |
51 | Child advocate | Người tích cực vận động để bênh vực và bảo vệ trẻ em |
52 | Child nutrition | Sự dinh dưỡng của trẻ em |
53 | Childcare | Việc coi giữ trẻ |
54 | Civil rights | Dân quyền |
55 | Classified teacher (a teacher without a teaching certificate) | Giáo viên không có chứng chỉ dạy |
56 | Class size reduction | Sự giảm bớt sĩ số học sinh trong lớp |
57 | Class size | Sĩ số học sinh trong lớp |
58 | Coach (person/sports) | Huấn luyện viên thể thao |
59 | Coaching (academic) | Dạy kèm và theo sát để chỉ dẫn học tập |
60 | Coalition | Liên hiệp; liên minh |
61 | Cocurricular activities | Hoạt động học tập đạt yêu cầu của hơn một môn học |
62 | Collection of Evidence | Tổng hợp những Chứng cớ |
63 | Commission on Asian Pacific American Affairs | Ủy Ban người Mỹ gốc Châu Á Thái Bình Dương Sự Vụ |
64 | Community-based organization | Tổ chức thuộc cộng đồng |
65 | Community center | Trung tâm sinh hoạt cộng đồng |
66 | Community college | Trường đại học cộng đồng |
67 | Community outreach | Liên kết với cộng đồng |
68 | Community partnerships | Sự hợp tác với cộng đồng |
69 | Community service | Dịch vụ phục vụ cộng đồng |
70 | Computer science | Khoa học vi t ính |
71 | Content area | nội dung bộ môn học tập |
72 | Content standards | Các tiêu chuẩn về nội dung |
73 | Cooperative learning | Việc học tập bằng cách hợp tác |
74 | Cost of living adjustment (COLA) | Sự chỉnh sửa theo giá sinh hoạt |
75 | Council | Hội đồng |
76 | Credits | Tín chỉ |
77 | Culminating project (Senior Project) | Dự án t ích lũy |
78 | Cultural competency | Khả năng cư xử thích hợp với phong tục tập quán của đối tượng |
79 | Curricular | Liên quan đến chương trình giảng dạy |
80 | Curriculum | Giáo trình giảng dạy |
81 | Cyberbullying | Ăn hiếp, bắt nạt, cưỡng bách người khác qua mạng internet |
82 | Data collection | Thu thập dữ kiện |
83 | Decision-making | Quá trình quyết định |
84 | Data | dữ kiện |
85 | Department of Social and Health Ser- vices (DSHS) | Sở Dịch vụ Y tế và Xã hội |
86 | Deputy Superintendent | Phó Tổng Giám đốc Nha Học chánh |
87 | Detention | Bị phạt bằng cách giữ lại trường sau giờ học |
88 | Developmentally Appropriate WASL (DAW) | Bài thi WASL Thích hợp với Mức độ Phát triển |
89 | Developmentally appropriate | Thích hợp với mức độ phát triển |
90 | Developmentally delayed (DD) | Chậm phát triển |
91 | Dietary guidelines | Hướng dẫn chế độ ăn uống |
92 | Differentiated curriculum | Chương trình giảng dạy đã được chỉnh sửa để thích hợp với nhiều đối tượng khác nhau |
93 | Diploma | Bằng cấp |
94 | Disability | Sự khuyết tật |
95 | Disclosure | Sự tuyên bố, công bố |
96 | Disorder | Sự rối loạn |
97 | Disruptive behavior | Hành động gây rối loạn |
98 | Doctorate | Tiến sĩ |
99 | Domestic violence | Bạo hành trong gia đình |
Add Comment