Đặng Nam chia sẻ các tên tiếng anh của các bộ luật/luật
Civil code: Bộ Luật dân sự
Penal code: Bộ luật hình sự
Law on investment: Luật đầu tư
Law on enterprises: Luật doanh nghiệp
Law on housing: Luật nhà ở
Law on real estate trading: Luật kinh doanh bất động sản
Law on organization of people’s procuracies: Luật tổ chức viện kiểm sát nhân dân
Law on organization of the nation assembly: Luật tổ chức tòa án nhân dân
Law on civil status: Luật hộ tịch
Law on social insurance: Luật bảo hiểm xã hội
Law on citizen identification: Luật căn cước công dân
Law on environmental protection: Luật bảo vệ môi trường
Law on customs: Luật hải quan
Law on notarization: Luật công chứng
Law on bankruptcy: Luật phá sản
Law on marriage and family: Luật hôn nhân và gia đình
The construction law: Luật xây dựng
Law on public investment: Luật đầu tư công
Law entry, exit, transit, and residence of foreigners in Vietnam: Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam
Land law: Luật đất đai
Law on thrift practice and waste combat: Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
Law on bidding: Luật đấu thầu.
Law on plant protection and quarantine: Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
Law on reception of citizens: Luật tiếp công dân
Law on employment: Luật việc làm
Publishing law: Luật xuất bản
Law on natural disaster prevention and control: Luật phòng, chống thiên tai
Cooperative law: Luật hợp tác xã
Law on water resources: Luật tài nguyên nước
Law on the capital: Luật thủ đô
Law on the national reserve: Luật dự trữ quốc gia