Nhóm dịch Gia Trang giới thiệu tới các bạn Thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng. Tài liệu này phục vụ cho học tập, nghiên cứu và đặc biệt là dịch tài liệu tiếng anh lĩnh vực kinh tế tài chính ngân hàng.
Xem thêm thuật ngữ tiếng anh ngân hàng
Vần |
|||||||||
F |
English |
Vietnamese |
1 | X-efficiency | Hiệu quả X |
2 | Y-efficiency | Hiệu quả Y |
3 | Yeild | Lợi tức |
4 | Yeild gap | Chênh lệch lợi tức |
5 | Yeild gap on securities | Chênh lệch lợi tức chứng khoán |
6 | Zellner-Giesel | Quy ước Zellner-Giesel |
7 | Zero-rate goods | Các hàng hoá có mức thuế bằng 0 |
8 | Z variable | Biến số Z |
9 | Organization slack | Sự lỏng lẻo về tổ chức |
10 | Perfect information | Thông tin hoàn hảo |
11 | Personal income Hypothesis | Giả thuyết về thu nhập lâu dài |
12 | Personal income distribution | Phân phối thu nhập cho cá nhân |
13 | Sterilization impact of capital inflow | Tác động vô hiệu hoá thâm hụt cán cân thanh toán bởi dòng vốn chảy vào |
14 | Substitution effect of wages | Ảnh hưởng/Tác động thay thế của tiền công |
15 | Time series data | Dãy số liệu theo thời gian |
16 | Accounting price | Giá kế toán |
17 | Accumulated depreciation | Khấu hao tích luỹ |
18 | Scenario analysis | Phân tích tình huống |
19 | Sensitivity analysis | Phân tích độ nhạy |
20 | Appraisal | Thẩm định |
21 | Appreciation (currency) | Tăng giá |
22 | Appreciation and depreciation | Tăng giá và giảm giá trị |
23 | Arbitrage | Kinh doanh dựa vào chênh lệch tỷ giá |
24 | Balanced (GDP) | (GDP) được cân đối |
25 | Balanced equilibrium (GDP) | (GDP) cân bằng |
26 | Beta | Chỉ số tính sự biến động lợi tức của một cổ phiếu cùng với sự biến động lợi tức của toàn bộ thị trường chứng khoán |
27 | Black market premium | Mức/ Khoản chênh lệc của thị trường chợ đen |
28 | Blue-chip stock | Cổ phiếu sáng giá |
29 | Gild-edged bonds | Trái phiếu chính phủ có giá trị cao |
30 | Border price | Giá cửa khẩu |
31 | Multi-collinearity | Đa cộng tuyến |
32 | Combination | Tổ hợp |
33 | Compensating differentials | Các mức bù thêm lương |
34 | Constant returns to scale | Sinh lợi cố định theo quy mô |
35 | Constrain informal/ formal | Hạn chế/ ràng buộc (không chính thức/ chính thức; ngoài quy định/ theo quy định) |
36 | Consumer sovereignty | Chủ quyền người tiêu dùng |
37 | Consumer surplus | Thặng dư người tiêu dùng |
38 | Consumption | Tiêu dùng |
39 | Independent/ induced consumption | Tiêu dùng phụ thuộc / thay đổi |
40 | Consumption function | Hàm Tiêu dùng |
41 | Contestable market | Thị trường có thể cạnh tranh được |
42 | Conversion factor | Hệ số chuyển đổi |
43 | Cornor solution | Giải pháp khó xử |
44 | Criminalization | Quy là tội phạm |
45 | Cross price elasticity of demand | Độ co giãn theo giá chéo của cầu |
46 | Cross-section data | Số liệu chéo/ mẫu/ đặc trưng |
47 | Crowding-out effect | Tác động lấn ép, chèn ép |
48 | Dead weight loss | Sự/ mức mất mát vô ích |
49 | Dead weight tax burden | Gánh nặng vô ích của thuế khoá |
50 | Debt rescheduling | Hoãn nợ/ gia hạn nợ |
51 | Decile | Thành mười nhóm bằng nhau |
52 | Differentiated goods | Hàng hoá cùng loại mang nét đặc trưng riêng |
53 | Dirigiste | Chính phủ can thiệp |
54 | Distortions and market failure | Các biến dạng và thất bại của thị trường |
55 | Distribution | Phân phối |
56 | Continuous distribution | Phân phối liên tục |
57 | Deterministic distribution | Phân phối tất định |
58 | Equilibrium aggregate output | Tổng sản lượng cân bằng |
59 | Equilizing wage diffirentials | Cân bằng các mức chênh lệch tiền công |
60 | Equity | Vốn cổ phần |
61 | Evolving market condition | Sự tiến triển của tình hình kinh tế |
62 | Exogenuos expectations | Những dư tính ngoại sinh |
63 | Expected inflation | Lạm phát dự tính được |
64 | Unexpected inflation | Lạm phát bất thường |
65 | Fiat (or token) money | Tiền pháp định |
66 | Final goods | Hàng hoá cuối cùng |
67 | Finance deepening | Tăng cường tài chính; phát triển hệ thống tài chính |
68 | Fine turning | Tinh chỉnh |
69 | Intermediate goods | Hàng hoá trung gian |
70 | F-test | Kiểm định Fisher |
71 | Automatic fiscal policy | Chính sách thu chi ngân sách tự động |
72 | Discretionary fiscal policy | Chính sách thu chi ngân sách chủ động |
73 | Expasionary fiscal policy | Chính sách thu chi ngân sách mở rộng |
74 | Contractionary fiscal policy | Chính sách thu chi ngân sách thu hẹp |
75 | Flow variable | Biến số mang tính dòng chảy |
76 | Future value | Giá trị tương lai |
77 | Sharp gyration | Chu kỳ vòng xoay rõ rệt |
78 | Maturity | Đến hạn thanh toán |
79 | Non performings assets | Những tài sản không sinh lợi |
80 | Non performings loans | Những khoản vay không thực hiện đúng hợp đồng |
81 | Non trade | Phi ngoại thương |
82 | Offer price | Giá chào |
83 | Opportunity cost of capital | Chi phí cơ hội của vốn |
84 | Open economy economics | Kinh tế học vĩ mô của nền kinh tế mở |
85 | Other thíng equal | Các điều kiện khác không đổi |
86 | Perceived Wealth | Của cải dự tính được |
87 | Percentage change | Chênh lệch tính bằng phần trăm |
88 | Perfect capital mobility | Khả năng lưu chuyển hoàn hảo của vốn |
89 | Performance | Thành quả |
90 | Physical and financial capital | Vốn hiện vật và vốn tài chính |
91 | Positive bais | Thiên lệch đồng biến |
92 | Pre-commitment | Cam kết trước |
93 | Conditional probality | Xác suất có điều kiện |
94 | Cumulative probality | Xác suất tích luỹ |
95 | Pure inflation | Lạm phát thuần tuý |
96 | Quadrant | Góc toạ độ/ góc phần tư |
97 | Quasiliquid asset | Tài sản bán thanh toán |
98 | Quick-disbursing fundss | Tiền ký phát nhanh |
99 | Quintile | Thành năm phần bằng nhau |
100 | Ramdom events | Các biến cố ngẫu nhiên |
101 | Range of values | Miền giá trị |
102 | Rate of return on investment | Suất sinh lợi từ đầu tư |
103 | Interna Rate of return | Nội suất thu hồi vốn/ tỷ lệ hoàn vốn nội bộ |
104 | Rateable value | Giá trị có thể đánh thuế |
105 | Real / relative price | Các giá thực tế/ tương đối |
106 | Real balance effect | Ảnh hưỏng của số dư tiền thực/ hiệu ứng tiền thực |
107 | Real interest rate | Mức lãi suất thực tế |
108 | Real prices and real income | Giá thực tế và thu nhập thực tế |
109 | Receipt | Số thu |
110 | Recessionary gap | Hố, khoảng trống suy thoái |
111 | Secular stagnation | Sự đình trệ về lâu dài |
112 | Self-financing | Tự tài trợ |
113 | Shareholder | Cổ đông |
114 | Shoe-leather cost of inflation | Chi phí giày da của lạm phát |
115 | Stand-by arrangement/ agreement | Hợp đồng dự phòng |
116 | Standard paradigm | Ý thức hệ/ mô hình/kiểu mẫu tiêu chuẩn |
117 | Strategic entry barrier | Cản trở chiến lược đối với nhập ngành |
118 | Strategic entry deterrence | Ngăn chặn nhập ngành có tính chiến lược |
119 | Strategy | Chiến lược |
120 | Structural adjustment loans | Các khoản vay để điều chỉnh cơ cấu kinh tế |
121 | Subsistence agriculture | Nông nghiệp tự cung cấp tư liệu |
122 | Subsistence crop | Vụ mùa tự tiêu |
123 | Subsistence wage | Lương vừa đủ sống |
124 | Substitutes and complemént | Hàng thay thế và hàng bổ trợ |
125 | Sunk cost fallacy | Sự hiểu lầm về chi phí chìm |
126 | Sunrise and sunset industries | Các ngành mới mọc lên và các ngành sắp lặn (hết thời) |
127 | Supernormal profits | Siêu lợi nhuận/ Lợi nhuận siêu ngạch |
128 | Supplementary benefit | Trợ cấp bổ sung |
129 | Supply-side economics | Kinh tế học trọng cung |
130 | Symmetric | Đối xứng |
131 | Non-symmetric | Phii / bất đối xứng |
132 | Syndicate loan | Cho vay liên hiệp |
133 | Taste | Sở thích, thị hiếu |
134 | Tax incident | Ai phải chịu thuế |
135 | Tax wedge | Chênh lệch giá do thuế |
136 | Tax-base incomes Policy | Chính sách thu nhập dựa vào thuế |
137 | Technical change through R&D | Thay đổi công nghệ qua R&D |
138 | Technical efficiency | Tính hiệu dụng về mặt kỹ thuật |
139 | Technical knowlwdge | Tri thức, kiến thức, kỹ thuật |
140 | Testing an economic model | Kiểm nghiệm một mô hình thực tế |
141 | The Corset | Kế hoạch Corset |
142 | Tradable | Khả thương |
143 | Trade balance | Cán cân thương mại |
144 | Traded and non-traded (goods) | Hàng ngoại thương và phi ngoại thương |
145 | Trade unions | Công đoàn |
146 | Transaction motives | Những động cơ giao dịch |
147 | Precaution motives | Những động cơ dự phòng |
148 | Assets motives | Những động cơ tài sản |
149 | Transfer in kind | Trợ cấp bằng hiện vật |
150 | Transmission mechanism | Cơ chế lan chuyền |
151 | Trend output path | Đường biểu thị xu thế sản lượng |
152 | Treasury | Bộ tài chính, ngân khố |
153 | Tow-path tariffs | (hệ thống) giá hai phần |
154 | Unvoluntary unemployment | Tỷ lệ, sự thất nghiệp bắt buộc |
155 | Utility maximization | Tối đa hoá độ thoả dụng |
156 | Variable | Biến số |
157 | Variability | Độ biến thiên |
158 | Dummy Variable | Biến số giả |
159 | Stochastic Variable | Biến số ngẫu nhiên |
160 | Variable factor | Các yếu tố sản xuất thay đổi |
161 | Viability | Khả năng thành tựu, tính khả thi |
162 | Velocity of money | Vòng quay của tiền, tốc độ lưu chuyển của tiền |
163 | Volatility | Tính dễ biến động |
164 | Wage and price flexibility | Tính linh hoạt của giá cả và lương |
165 | Wage-rental ratio | Tỷ số tiền công- tiền thuê vốn |
166 | Yield on external debt | Lãi trên nợ nước ngoài |
167 | Yield on investment | Lợi nhuận từ đầu tư |
168 | Z-score | Giá trị của Z |
169 | Zero growth proposal | Đề xuất tăng trưởng bằng không |
Xem thêm thuật ngữ tiếng anh ngân hàng
Vần |
|||||||||
Add Comment