Thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng (R)


Notice: Trying to access array offset on value of type bool in /home/u425698080/domains/hoanggiatrang.com/public_html/wp-content/themes/education/fw/core/core.media.php on line 307

Notice: Trying to access array offset on value of type bool in /home/u425698080/domains/hoanggiatrang.com/public_html/wp-content/themes/education/fw/core/core.media.php on line 308
Thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng (R)

Nhóm dịch Gia Trang giới thiệu tới các bạn Thuật ngữ tiếng anh ngành ngân hàng. Tài liệu này phục vụ cho học tập, nghiên cứu và đặc biệt là dịch tài liệu tiếng anh lĩnh vực  kinh tế tài chính ngân hàng.

Vần R

Xem thêm thuật ngữ tiếng anh ngân hàng

Vần A B C D E F G H I
J & k L M N O P Q S R
T U V W BS

 

R

English

Vietnamese

1 R2 Hệ số xác định
2 Radcliffe Committee Uỷ ban Radcliffe
3 Radical economics Kinh tế học cấp tiến
4 Raider firm Hãng thu mua
5 Ramsey pricing Định giá Ramsay
6 R and D Nghiên cứu và triển khai
7 Random coefficient models Các mô hình hệ số ngẫu nhiên
8 Random sample Mẫu ngẫu nhiên
9 Random variable Biến ngẫu nhiên
10 Random walk Bước ngẫu nhiên
11 Range Dải, khoảng
12 Range (of a good) Phạm vi (của một hàng hoá)
13 Rank correlation Tương quan bậc
14 Ranking of projects Xếp hạng các dự án
15 Rank of a matrix Hạng của ma trận
16 Rank-tournament compensation rule Quy tắc đền bù theo xếp hạng thi đua
17 Ratchet effect Hiệu ứng bánh cóc
18 Rate capping Hạn chế tỷ lệ chi tiêu
19 Rate of commodity Tỷ lệ thay thế hàng hoá
20 Rate of interest Lãi xuất
21 Rate of return Tỷ suất lợi tức
22 Rate of time preference Tỷ lệ ưu tiên thời gian
23 Rates Thuế địa ốc
24 Rate support grant Trợ cấp nâng mức thuế
25 Rational expectations Kỳ vọng duy lý
26 Rationality Tính duy lý
27 Rational lags Trễ hữu tỷ; Trễ hợp lý
28 Rationing Chia khẩu phần
29 Rawlsian justice Bằng đẳng Rawls
30 R,D and D Nghiên cứu, triển khai và trình diễn
31 Reaction functions Các hàm phản ứng
32 Real balance effect Hiệu ứng số dư tiền
33 Real cost approach to international trade Phương pháp chi phí thực tế đối với thương mại quốc tế
34 Real money balances Các số dư tiền thực tế
35 Real national output Sản lượng quốc dân thực tế
36 Real wages Tiền lương thực tế
37 Receiver Người tiếp nhận (tài sản)
38 Recession Suy thoái
39 Reciprocal Số nghịch đảo
40 Reciprocal demand Cầu qua lại
41 Reciprocal Trade Argreements Act of 1934 (RTA) Đạo luật năm 1934 về các hiệp định Thương mại qua lại
42 Recognition lag Trễ trong nhận thức
43 Recontract Tái khế ước
44 Recursive model Mô hình nội phản
45 Recursive residuals Số dư nội phản
46 Redeemable loan stock Cổ phần vay có thể hoàn trả
47 Redeemable securities Chứng khoán có thể hoàn trả
48 Redemption yield Tổng lợi tức đáo hạn
49 Redistribution Tái phân phối
50 Reduced form (RF) Dạng rút gọn
51 Redundancies Nhân viên thừa
52 Redundancy payments Trợ cấp thôi việc
53 Re-export Hàng tái xuất
54 Regional development grant Trợ cấp phát triển vùng
55 Regional economics Kinh tế học khu vực
56 Regional emloyment premium Trợ cấp tuyển dụng lao động khu vực
57 Regional multiplier Số nhân khu vực
58 Regional policy Chính sách khu vực
59 Regional integration Hội nhập khu vực
60 Regional wage differentials Những chênh lệch tiền lương giữa các khu vực
61 Regional wage structure Cơ cấu tiền lương theo khu vực
62 Registered unemployed Những người thất nghiệp có đăng ký
63 Regressand Biến phụ thuộc (trong phân tích hồi quy)
64 Regression Hồi quy
65 Regressive expectations Kỳ vọng hồi quy
66 Regressive tax Thuế luỹ thoái
67 Regressor Ước tính hồi quy
68 Regret matrix Ma trận hối tiếc
69 Regulation Q Quy chế Q
70 Regulation Sự điều tiết
71 Regulatory capture Sự lạm quyền điều tiết; “Điều tiết bị trói”
72 Regulatory policy Chính sách điều tiết
73 Reintermediation Tái phí trung gian
74 Relative deprivation Cảm giác bị tước đoạt
75 Relative income hypothesis Giả thuyết về thu nhập tương đối
76 Relative price Giá tương đối
77 Relativities Chênh lệch lương trong một nghề
78 Renewable resource Tài nguyên tái tạo được
79 Rent Tô, lợi, tiền thuê
80 Rent gradient Gradient tiền thuê
81 Rentiers Chủ cho thuê tài sản; Chủ cho thuê vốn
82 Rent seeking Sự tìm kiếm đặc lợi; Sự tìm kiếm tiền thuê
83 Rent seeker Người kiếm sự đặc lợi
84 Rental on capital Tiền thuê vốn
85 Replacement cost Chi phí thay thế
86 Replacement cost accounting Hạch toán chi phí thay thế
87 Replacement investment Đầu tư thay thế
88 Replacement ratio Tỷ số thay thế
89 Representative firm Hãng đại diện
90 Repressed inflation Lạm phát bị kiềm chế
91 Required reserves Dự trữ bắt buộc
92 Required rate of return on capital Suất sinh lợi cần có của vốn
93 Required real rate of return on capital Suất sinh lợi thực tế cần có của vốn
94 Required reserve ratio Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
95 Resale price mainternance Việc duy trì giá bán lẻ
96 Resale Prices Act 1964 Đạo luật năm 1964 về Giá bán lẻ
97 Research and development (R&D) Nghiên cứu và triển khai
98 Reservation wage Mức lương bảo lưu; Mức lương kỳ vọng tối thiểu
99 Reserve assets ratio Tỷ lệ tài sản dự trữ
100 Reserve base Cơ số dự trữ
101 Reserve currency Đồng tiền dự trữ
102 Reserve ratio Tỷ lệ dự trữ
103 Residual Số dư
104 Resiliency Tính nhạy bén
105 Resource Nguồn lực; Nguồn tài nguyên
106 Restricted least squares (RLS) Bình phương nhỏ nhất hạn chế
107 Restrictive Practices Court Toà án về các hoạt động hạn chế
108 Restrictive Trade Practices Act 1956 Đạo luật năm 1956 về những Thông lệ thương mại hạn chế
109 Restrictive Trade Practices Act 1968 Đạo luật năm 1968 về những Thông lệ thương mại hạn chế
110 Reswitching Tái chuyển đổi
111 Retail Bán lẻ
112 Retail banking Nghiệp vụ ngân hàng bán lẻ
113 Retail price index (RPI) Chỉ số giá bán lẻ
114 Retained earnings Thu nhập được giữ lại
115 Retention ratio Tỷ lệ giữ lại
116 Retentions Các khoản giữ lại
117 Return on capital employed Lợi tức từ vốn được sử dụng
118 Returns to scale Lợi tức theo quy mô
119 Revaluation Sự nâng giá trị; sự tăng giá
120 Revealed preference Sở thích được bộc lộ
121 Revenue Doanh thu
122 Revenue maximization Tối đa hoá doanh thu
123 Reverse dumping Bán phá giá ở thị trường nước ngoài
124 Reverse yield gap Chênh lệch nghịch đảo của lợi tức
125 Ricardian equivalence theorem Định lý Ricardo về tính tương đương
126 Ricardo, David (1772-1823)
127 Right-to-work laws Các luật về quyền được làm việc
128 Rights issue Phát hành quyền mua cổ phiếu
129 Risk Rủi ro
130 Risk aversion Sự sợ rủi ro, không thích rủi ro
131 Risk capital Vốn rủi ro
132 Risk attitude Thái độ đối với rủi ro
133 Risk character Thái độ đối với rủi ro
134 Risk premium Tiền bù cho rủi ro, phí rủi ro
135 Risk-spreading Dàn trải rủi ro
136 Risk-diversification Phân tán rủi ro
137 Risk-loving Thích rủi ro
138 Risk Master Phần mềm Risk Master
139 Risk-neutrality Bàng quan với rủi ro
140 Risk-pool Chung độ rủi ro; Góp chung rủi ro
141 Risk-sharing Chia xẻ rủi ro
142 Rival Tính hữu tranh; Tính cạnh tranh (trong tiêu dùng)
143 Robbins, Lionel (1898-1984)
144 Robinson, Joan V (1903-1983)
145 Robinson-Patman Act Đạo luật Robinson-Patman
146 Roosa effect Hiệu ứng Roosa
147 Roots Các nghiệm, căn số
148 Rostow model Mô hình Rostow
149 Roundaboutness Phương pháp sản xuất gián tiếp
150 Royalty Thuế tài nguyên
151 Royalties Tiền hoa hồng (căn cứ vào kết quả làm việc cá nhân)
152 RPI Chỉ số giá bán lẻ
153 Rule-of-thumb Quy tắc tự đặt
154 Rybczcynski theorem Định lý Rybczcynski
155 Robustness of an exchange rate regime Tính thiết thực của một chế độ tỷ giá hối đoái
156 Run (a) (một) cơn sốt rút tiền

 

 

 

 

Add Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Style switcher RESET
Body styles
Color settings
Link color
Menu color
User color
Background pattern
Background image
error: Nội dung được bảo vệ !